BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /23/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 475m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 283.41m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 350 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 193.94m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 836 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 97.35m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 16.7m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.63m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 50.9m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 450.40m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 200m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.76m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 189m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 99.44m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.70 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.79 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/24/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 422m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 283.5m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 577 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.01m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 768 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 97.38m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 16.7m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.75m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 62m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 450.61m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 213m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.68m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 205m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 99.40m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.35m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.60m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
22/7/2023 |
13 |
509 |
283.56 |
969 |
193.74 |
1431 |
97.2 |
5.3 |
369.47 |
50.9 |
450.28 |
200 |
48.81 |
299 |
99.57 |
1.50 |
0.37 |
14.20 |
25.55 |
19 |
543 |
283.40 |
1046 |
193.75 |
1054 |
97.27 |
28.1 |
369.54 |
80.6 |
450.32 |
240 |
48.78 |
247 |
99.46 |
1.34 |
0.73 |
13.92 |
25.28 |
||
23/7/2023 |
1 |
755 |
283.04 |
2119 |
193.86 |
766 |
97.27 |
28.1 |
369.58 |
90.3 |
450.36 |
180 |
48.75 |
324 |
99.32 |
1.82 |
1.23 |
13.81 |
25.38 |
|
7 |
475 |
283.41 |
350 |
193.94 |
836 |
97.35 |
16.7 |
369.63 |
50.9 |
450.40 |
200 |
48.76 |
189 |
99.44 |
1.70 |
0.79 |
14.84 |
25.31 |
||
Dự báo |
13 |
489 |
283.38 |
548 |
193.86 |
1065 |
97.37 |
16.7 |
369.65 |
53.0 |
450.44 |
189 |
48.74 |
225 |
99.52 |
1.40 |
0.35 |
14.28 |
25.22 |
|
19 |
470 |
283.06 |
856 |
193.9 |
1123 |
97.31 |
16.7 |
369.68 |
84.0 |
450.49 |
196 |
48.71 |
274 |
99.51 |
1.24 |
0.60 |
13.97 |
25.14 |
||
24/7/2023 |
1 |
710 |
283.17 |
1642 |
193.97 |
826 |
97.32 |
28.1 |
369.72 |
95.0 |
450.56 |
219 |
48.70 |
366 |
99.45 |
1.48 |
0.95 |
13.85 |
25.17 |
|
7 |
422 |
283.50 |
577 |
194.01 |
768 |
97.38 |
16.7 |
369.75 |
62.0 |
450.61 |
213 |
48.68 |
205 |
99.40 |
1.35 |
0.60 |
14.62 |
25.08 |
||
13 |
481 |
283.55 |
1059 |
193.92 |
1463 |
97.43 |
16.7 |
369.70 |
65.0 |
450.65 |
181 |
48.66 |
236 |
99.47 |
1.00 |
0.25 |
14.12 |
25.00 |
||
19 |
545 |
283.32 |
1542 |
193.9 |
2157 |
97.47 |
28.1 |
369.54 |
95.0 |
450.70 |
179 |
48.63 |
284 |
99.38 |
0.80 |
0.40 |
13.81 |
24.92 |
||
25/7/2023 |
1 |
635 |
283.42 |
1723 |
193.97 |
1856 |
97.59 |
28.1 |
369.49 |
105.0 |
450.79 |
202 |
48.62 |
370 |
99.34 |
1.09 |
0.70 |
13.67 |
25.04 |
|
7 |
316 |
283.70 |
715 |
194.02 |
1221 |
97.68 |
28.1 |
369.53 |
70.0 |
450.85 |
216 |
48.61 |
218 |
99.38 |
0.92 |
0.41 |
14.45 |
25.15 |