Bản tin dự báo thủy văn ngày 2/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /2/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 452m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 289.59m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 853 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.26m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 495 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 96.96m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 187.4m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.70m;  

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 169.2m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 450.57m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 150m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.26m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 658m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 100.85m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.64 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.86 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/3/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1050m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 290.69m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 785m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.68m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 386 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 96.85m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 256m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.83m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 208m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 451.10m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 177m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.36m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 488m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 101.28m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.85m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.08m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

1/8/2023

13

541

288.12

622

193.96

40

97.06

96.4

369.88

129.8

450.23

417

48.07

149

100.23

1.14

0.49

14.22

26.17

19

721

288.47

1089

194.06

254

96.97

111.8

369.55

129.8

450.36

425

48.13

294

100.31

1.86

1.58

13.92

26.16

2/8/2023

1

990

289.04

656

194.18

282

96.98

73.6

369.47

139.6

450.46

417

48.22

730

100.58

2.00

1.44

13.60

26.48

7

452

289.59

853

194.26

495

96.96

187.4

369.70

169.2

450.57

150

48.26

658

100.85

1.64

0.86

13.91

26.63

Dự báo

13

1263

289.99

1163

194.37

324

96.89

224.0

369.65

173.0

450.68

188

48.28

715

101.10

1.21

0.33

14.04

26.68

19

1085

290.18

1328

194.50

287

96.84

237.0

369.56

178.0

450.81

186

48.30

594

101.18

1.70

1.50

14.11

26.74

3/8/2023

1

1254

290.26

1054

194.61

452

96.86

195.0

369.53

189.0

450.95

229

48.34

540

101.23

2.18

1.55

13.87

26.78

7

1050

290.69

785

194.68

386

96.85

256.0

369.83

208.0

451.10

177

48.36

488

101.28

1.85

1.08

14.07

26.84

13

955

291.31

829

194.76

279

96.77

265.0

369.98

190.0

451.24

192

48.39

527

101.46

1.33

0.28

14.11

26.90

19

1040

291.55

1134

194.87

523

96.74

280.0

369.84

200.0

451.39

190

48.41

656

101.53

1.60

1.40

14.02

26.78

4/8/2023

1

927

291.50

877

194.96

438

96.76

240.0

369.66

215.0

451.54

240

48.44

505

101.58

2.22

1.75

13.88

26.44

7

978

291.82

689

195.02

412

96.75

225.0

369.83

230.0

451.71

181

48.46

480

101.62

1.90

1.20

14.02

26.18