Bản tin dự báo thủy văn ngày 12/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /12/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 2239m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.85m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 4726 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 203.70m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3160 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 103.73m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 158m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.83m;    

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 457.5m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 466.46m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 460m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 50.52m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 1024m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 108.09m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.94 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.17 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/13/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 2060m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.87m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3585 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 203.99m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3017 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 104.16m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 172m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.75m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 442m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 467.37m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 345m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 50.42m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 857m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 108.47m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.95m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.40m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

11/8/2023

13

2037

294.87

3295

203.27

3587

103.25

210.0

369.89

570.7

465.65

240

50.31

1028

107.76

3.02

1.39

16.10

28.14

19

1597

294.93

3425

203.32

3815

103.43

379.9

369.73

778.8

465.86

622

50.39

1029

107.84

3.14

1.77

15.83

27.98

12/8/2023

1

2184

294.92

3657

203.39

3217

103.58

232.0

369.62

912.4

466.21

310

50.45

1027

107.97

3.12

1.48

15.99

28.39

7

2239

294.85

4726

203.70

3160

103.73

158.0

369.83

457.5

466.46

460

50.52

1024

108.09

2.94

1.17

16.13

28.28

Dự báo

13

2150

294.99

3873

203.79

3154

103.85

226.0

369.56

524.0

466.65

510

50.28

1154

108.24

2.90

1.29

16.11

28.16

19

2284

294.96

3658

203.86

3426

103.96

384.0

369.48

686.0

466.88

570

50.31

1005

108.35

2.91

1.95

15.98

28.14

13/8/2023

1

2025

294.92

3721

203.90

3265

104.07

253.0

369.52

778.0

467.15

445

50.37

915

108.43

3.09

1.70

15.87

28.10

7

2060

294.87

3585

203.99

3017

104.16

172.0

369.75

442.0

467.37

345

50.42

857

108.47

2.95

1.40

16.08

27.98

13

1904

294.84

3732

204.07

2981

104.26

215.0

369.77

550.0

467.56

305

50.48

805

108.50

2.85

1.23

16.05

27.87

19

1822

294.79

3657

204.14

3354

104.38

370.0

369.70

700.0

467.79

322

50.52

788

108.52

3.00

2.04

15.83

27.82

14/8/2023

1

1930

294.77

3528

204.28

3425

104.51

240.0

369.71

800.0

468.07

256

50.56

837

108.54

3.05

1.77

15.87

27.78

7

1756

294.76

3426

204.35

2878

104.59

160.0

369.88

460.0

468.30

215

50.60

790

108.56

2.97

1.32

16.04

27.91