Bản tin dự báo thủy văn ngày 09/9/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /09/9/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1052m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 289.31m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1728 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.27m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 1694m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 113.62m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 27.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.65m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 83m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.07m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 220m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.40m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 214m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 111.64m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.04 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.49 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/10/9/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1036m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 289.14m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1438m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.28m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 1545m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 113.61m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 367.91m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 112m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.09m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 227m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.34m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 317m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 111.69m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.06 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.66m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

08/9/2023

13

326

290.06

2544

206.08

2764

113.66

278.8

368.09

72.2

472.16

225

53.44

152

111.73

2.12

1.32

15.14

25.45

19

1123

289.62

2412

206.11

2711

113.72

230.5

368.47

67.9

472.10

210

53.41

462

111.64

2.36

1.42

14.47

25.50

09/9/2023

1

1114

289.31

2309

206.22

1065

113.69

209.0

368.58

82.6

472.04

235

53.40

377

111.57

2.24

0.93

14.67

25.86

7

1052

289.31

1728

206.27

1694

113.62

27.8

368.65

83.0

472.07

220

53.40

214

111.64

2.04

0.49

15.17

25.81

Dự báo

13

902

289.37

1547

206.18

2315

113.63

27.8

368.68

67.0

472.09

172

53.38

510

111.63

2.10

1.45

15.06

25.77

19

1022

289.36

2056

206.20

2689

113.68

50.8

368.29

102.0

472.07

201

53.35

425

111.63

2.46

1.50

14.86

25.68

10/9/2023

1

1150

289.33

1863

206.28

2032

113.67

120.0

367.91

126.0

472.06

254

53.32

422

111.60

2.33

0.90

14.92

25.72

7

1036

289.14

1438

206.28

1545

113.61

50.8

367.91

112.0

472.09

227

53.34

317

111.69

2.06

0.66

15.01

25.67

13

981

288.80

1389

206.17

2174

113.60

85.0

368.06

95.0

472.10

215

53.32

305

111.64

2.02

1.38

14.92

25.62

19

944

288.42

1971

206.18

2731

113.66

110.0

368.27

120.0

472.07

209

53.29

328

111.54

2.40

1.58

14.84

25.58

11/9/2023

1

1154

288.30

1853

206.25

1967

113.64

140.0

368.54

150.0

472.06

275

53.26

414

111.46

2.34

1.25

15.08

25.63

7

1034

288.32

1682

206.27

1747

113.60

50.8

368.72

135.0

472.09

261

53.28

375

111.41

2.14

0.75

15.11

25.74