BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /13/9/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1263m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 291.50m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1613 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.08m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2212m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 112.86m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.32m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 418.9m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.35m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 250m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.31m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 193m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 111.94m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.16 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.85 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/14/9/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1016m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 292.85m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1765m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.39m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2372m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 112.85m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 106m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.17m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 326m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.81m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 348m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.26m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 288m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 112.09m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.30 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.98m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
12/9/2023 |
13 |
951 |
290.60 |
422 |
206.13 |
2171 |
112.96 |
73.6 |
369.07 |
99 |
472.06 |
174 |
53.30 |
130 |
111.80 |
1.90 |
0.85 |
14.31 |
25.40 |
19 |
823 |
290.98 |
506 |
205.99 |
2218 |
112.92 |
30.5 |
369.14 |
131 |
472.10 |
195 |
53.26 |
426 |
111.82 |
2.26 |
1.65 |
13.66 |
25.08 |
||
13/9/2023 |
1 |
930 |
291.27 |
866 |
205.99 |
1237 |
112.92 |
28.1 |
369.22 |
418.9 |
472.23 |
300 |
53.27 |
382 |
111.84 |
– |
1.32 |
13.73 |
25.38 |
|
7 |
1263 |
291.50 |
1613 |
206.08 |
2212 |
112.86 |
50.8 |
369.32 |
418.9 |
472.35 |
250 |
53.31 |
193 |
111.94 |
2.16 |
0.85 |
14.72 |
25.88 |
||
Dự báo |
13 |
1135 |
291.76 |
1873 |
206.19 |
1689 |
112.81 |
97 |
369.44 |
287 |
472.44 |
276 |
53.28 |
215 |
111.89 |
1.92 |
0.63 |
14.54 |
26.01 |
|
19 |
1022 |
291.99 |
2054 |
206.16 |
2167 |
112.80 |
68 |
369.14 |
314 |
472.55 |
242 |
53.25 |
305 |
111.86 |
2.20 |
1.60 |
13.97 |
26.04 |
||
14/9/2023 |
1 |
1067 |
292.44 |
1879 |
206.31 |
2563 |
112.84 |
83 |
368.96 |
372 |
472.68 |
316 |
53.23 |
452 |
111.98 |
2.35 |
1.40 |
14.28 |
26.28 |
|
7 |
1016 |
292.85 |
1765 |
206.39 |
2372 |
112.85 |
106 |
369.17 |
326 |
472.81 |
348 |
53.26 |
288 |
112.09 |
2.30 |
0.98 |
14.81 |
26.62 |
||
13 |
981 |
292.96 |
1458 |
206.46 |
1863 |
112.82 |
150 |
369.45 |
300 |
472.92 |
284 |
53.23 |
225 |
112.15 |
2.08 |
0.66 |
14.68 |
26.68 |
||
19 |
878 |
293.05 |
1932 |
206.42 |
2214 |
112.82 |
90 |
369.23 |
320 |
473.04 |
213 |
53.20 |
195 |
112.10 |
2.48 |
1.57 |
14.02 |
26.51 |
||
15/9/2023 |
1 |
975 |
293.46 |
1653 |
206.55 |
2581 |
112.87 |
110 |
369.11 |
350 |
473.16 |
294 |
53.17 |
265 |
112.18 |
2.63 |
1.49 |
14.30 |
26.64 |
|
7 |
913 |
294.05 |
1541 |
206.61 |
1846 |
112.83 |
125 |
369.35 |
285 |
473.28 |
261 |
53.19 |
207 |
112.25 |
2.75 |
1.20 |
14.74 |
26.73 |