Bản tin dự báo thủy văn ngày 3 tháng 7 năm 2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /03/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 310m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 292.97m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 722 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 186.77 m; 

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 40 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 99.92 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.65m;     

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 117.6m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 446.88m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 203m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 47.94m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 876m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 103.88m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.90 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.30 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/04/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 575m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 292.92m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 632 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 186.95m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 425 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 99.83m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.53m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 153m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 447.25m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 210m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 47.97m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 886m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 104.18m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.00m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.40m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

02/7/2023

13

653

292.57

387

186.38

96

100.19

28.1

369.38

72.9

446.70

190

47.82

602

103.56

1.80

0.73

16.40

25.58

19

414

292.84

833

186.57

278

100.14

28.1

369.46

108.7

446.75

181

47.85

512

103.68

2.20

1.60

16.26

25.36

03/7/2023

1

247

292.86

355

186.65

181

99.99

50.8

369.55

81.8

446.81

220

47.89

679

103.70

2.22

0.47

16.38

25.16

7

310

292.97

722

186.77

40

99.92

28.1

369.65

117.6

446.88

203

47.94

876

103.88

1.90

0.30

15.99

24.99

Dự báo

13

524

292.83

872

186.80

276

99.83

28.1

369.58

127.0

446.95

181

47.96

892

104.00

1.80

0.62

16.36

24.83

19

420

292.81

1265

186.85

895

99.89

28.1

369.44

158.0

447.06

175

47.95

741

104.03

2.25

1.72

16.21

24.70

04/7/2023

1

612

292.80

1426

186.97

1054

99.82

50.8

369.47

124.0

447.16

245

47.94

933

104.07

2.28

0.64

16.35

24.79

7

575

292.92

632

186.95

425

99.83

28.1

369.53

153.0

447.25

210

47.97

886

104.18

2.00

0.40

15.91

25.00

13

433

292.78

923

186.99

683

99.77

28.1

369.59

160.0

447.38

220

48.00

680

104.45

1.75

0.51

16.33

24.89

19

647

292.80

1354

187.05

937

99.84

28.1

369.57

195.0

447.51

250

47.99

825

104.46

2.00

1.60

16.19

24.92

05/7/2023

1

755

292.92

1487

187.17

1261

99.77

50.8

369.60

165.0

447.64

295

48.00

1022

104.54

2.25

0.75

16.42

25.06

7

690

293.13

716

187.16

618

99.79

50.8

369.68

200.0

447.77

240

48.03

812

104.65

1.91

0.56

16.06

24.90