Bản tin dự báo thủy văn ngày 5/7/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /05/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 395m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 291.48m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 2158 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 188.38 m; 

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 40 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 99.28 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 96.4m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.20m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 120.5m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 447.84m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 203m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.18m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 678m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 103.82m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.10 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.07 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/06/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 409m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 289.25m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2042 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 189.17m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 487 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 99.03m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 98m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.39m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 127m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 448.42m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 113m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.27m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 512m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 103.56m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.28m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.21m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

05/7/2023

13

511

292.86

1289

187.53

580

99.61

50.0

368.89

193.8

447.40

135

48.08

604

103.95

1.78

0.52

16.49

25.07

19

802

292.70

1689

187.69

1099

99.53

5.3

368.92

203.0

447.53

140

48.10

604

103.88

2.08

1.43

16.32

25.27

06/7/2023

1

498

292.08

2036

188.02

307

99.41

73.6

369.03

221.3

447.66

208

48.15

678

103.85

2.40

1.57

16.05

25.21

7

395

291.48

2158

188.38

40

99.28

96.4

369.20

120.5

447.84

203

48.18

678

103.82

2.10

1.07

16.02

25.21

Dự báo

13

744

290.92

1957

188.52

847

99.14

73.6

369.27

188.0

448.00

129

48.20

615

103.76

1.93

0.75

15.87

25.13

19

787

290.45

2086

188.70

1276

99.16

50.8

369.34

197.0

448.14

133

48.22

578

103.70

2.03

1.52

15.63

25.22

07/7/2023

1

545

289.91

1895

188.92

764

99.10

75.0

369.32

214.0

448.30

121

48.25

626

103.64

2.52

1.77

15.30

25.16

7

409

289.25

2042

189.17

487

99.03

98.0

369.39

127.0

448.42

113

48.27

512

103.56

2.28

1.21

15.13

25.04

13

433

288.75

2116

189.32

954

98.90

75.0

369.40

180.0

448.53

106

48.29

486

103.46

2.03

0.88

15.09

25.07

19

411

288.19

2078

189.49

1179

98.92

50.8

369.43

190.0

448.67

104

48.31

472

103.35

2.1

1.43

14.87

25.11

08/7/2023

1

645

287.58

2051

189.73

813

98.86

75.0

369.42

205.0

448.82

111

48.33

512

103.25

2.62

1.95

14.70

24.98

7

489

286.98

1949

189.96

548

98.79

100.0

369.51

115.0

448.91

108

48.35

464

103.14

2.34

1.36

14.62

24.80