BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /19/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 632m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 282.13m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 495 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.72m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2782 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 96.43m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 16.6m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.00m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 69.3m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 449.56m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 210m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.77m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 319m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 98.92m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.28 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.04 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/20/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 780m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 282.62m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 685 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.14m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2618 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 96.85m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 368.97m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 102m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 449.60m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 255m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.78m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 515m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 98.78m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.33m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.22m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
18/7/2023 |
13 |
740 |
281.53 |
1303 |
195.28 |
3213 |
95.89 |
50.3 |
368.93 |
40.3 |
449.50 |
165 |
48.76 |
163 |
98.97 |
1.64 |
0.34 |
14.82 |
24.86 |
19 |
672 |
281.26 |
1594 |
195.02 |
3352 |
96.00 |
296.0 |
368.90 |
81.3 |
449.51 |
350 |
48.76 |
378 |
98.79 |
2.14 |
1.46 |
14.92 |
25.18 |
||
19/7/2023 |
1 |
867 |
281.59 |
1141 |
194.86 |
3575 |
96.18 |
5.3 |
368.94 |
69.3 |
449.50 |
190 |
48.76 |
251 |
98.78 |
2.48 |
1.56 |
14.91 |
25.32 |
|
7 |
632 |
282.13 |
495 |
194.72 |
2782 |
96.43 |
16.6 |
369.00 |
69.3 |
449.56 |
210 |
48.77 |
319 |
98.92 |
2.28 |
1.04 |
15.22 |
25.47 |
||
Dự báo |
13 |
560 |
282.01 |
1054 |
194.53 |
2586 |
96.46 |
50.8 |
369.01 |
53.0 |
449.60 |
196 |
48.76 |
435 |
98.89 |
1.95 |
0.58 |
14.91 |
25.51 |
|
19 |
835 |
281.80 |
1673 |
194.35 |
3165 |
96.54 |
156.0 |
368.94 |
94.0 |
449.56 |
223 |
48.77 |
452 |
98.74 |
2.06 |
1.52 |
14.96 |
25.58 |
||
20/7/2023 |
1 |
956 |
282.09 |
1436 |
194.30 |
3067 |
96.72 |
28.1 |
368.89 |
86.0 |
449.54 |
259 |
48.77 |
670 |
98.68 |
2.50 |
1.62 |
15.11 |
25.74 |
|
7 |
780 |
282.62 |
685 |
194.13 |
2618 |
96.85 |
50.8 |
368.97 |
102.0 |
449.60 |
255 |
48.78 |
515 |
98.78 |
2.33 |
1.22 |
15.37 |
25.93 |
||
13 |
623 |
282.67 |
1171 |
193.95 |
2753 |
96.89 |
50.8 |
369.06 |
65.0 |
449.64 |
217 |
48.78 |
710 |
99.03 |
2.00 |
0.60 |
15.11 |
25.78 |
||
19 |
890 |
282.49 |
1687 |
193.78 |
3271 |
96.98 |
180.0 |
369.01 |
120.0 |
449.61 |
210 |
48.76 |
544 |
98.96 |
2.04 |
1.40 |
14.90 |
25.57 |
||
21/7/2023 |
1 |
940 |
282.41 |
1388 |
193.72 |
3159 |
97.16 |
50.8 |
369.02 |
100.0 |
449.63 |
243 |
48.74 |
678 |
98.92 |
2.52 |
1.69 |
15.06 |
25.76 |
|
7 |
650 |
282.61 |
814 |
193.58 |
2756 |
97.30 |
50.8 |
369.10 |
130.0 |
449.70 |
226 |
48.73 |
480 |
99.01 |
2.30 |
1.15 |
15.25 |
25.83 |