BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN 20/07/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /20/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 384m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 283.48m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 486 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.10m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 1594 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 96.83m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 16.7m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.26m;  

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 117.7m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 449.92m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 225m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.76m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 498m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 99.11m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.00 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.93 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/21/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 450m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 283.76m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 517 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 193.65m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 1475 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 96.94m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.40m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 116m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 450.31m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 239m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.73m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 470m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 99.51m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.82m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.98m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

19/7/2023

13

553

282.03

1720

194.55

2124

96.49

28.1

369.01

127.4

449.64

185

48.76

309

98.94

1.96

0.57

14.05

25.36

19

945

282.16

785

194.31

2616

96.53

28.1

369.11

117.7

449.75

190

48.75

623

98.87

1.88

1.26

13.76

25.33

20/7/2023

1

1024

282.83

640

194.21

2586

96.68

39.4

369.21

166.1

449.84

230

48.76

374

98.89

2.20

1.50

13.88

25.68

7

384

283.48

486

194.10

1594

96.83

16.7

369.26

117.7

449.92

225

48.76

498

99.11

2.00

0.93

14.99

25.98

Dự báo

13

445

283.28

874

194.03

1747

96.85

16.6

369.28

136.0

450.01

236

48.75

615

99.28

1.85

0.60

14.62

26.01

19

840

283.05

1043

193.84

2014

96.84

28.1

369.32

128.0

450.10

201

48.73

492

99.30

1.70

1.08

13.90

25.93

21/7/2023

1

977

283.35

784

193.73

1832

96.90

28.1

369.36

153.0

450.22

227

48.74

580

99.26

2.00

1.60

14.01

25.78

7

450

283.76

517

193.65

1475

96.94

28.1

369.40

116.0

450.31

239

48.73

470

99.51

1.82

0.98

14.74

25.72

13

355

283.63

782

193.58

1583

96.92

28.1

369.30

145.0

450.40

191

48.71

316

99.66

1.70

0.70

14.37

25.64

19

788

283.35

1155

193.40

1849

96.88

28.1

369.10

135.0

450.51

180

48.69

442

99.60

1.51

0.98

13.84

25.46

22/7/2023

1

850

283.20

832

193.33

1673

96.93

50.8

368.96

160.0

450.62

203

48.68

578

99.56

1.95

1.49

14.04

25.42

7

378

283.28

561

193.24

1388

96.95

28.1

369.00

125.0

450.73

188

48.66

422

99.79

1.89

1.00

14.25

25.33