BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN 21/07/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /21/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 458m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 284.03m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 602 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 193.94m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 774 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 97.11m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 16.7m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.29m;  

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 100.2m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 450.07m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 250m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.81m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 448m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 99.60m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.00 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.93 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/22/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 412m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 284.78m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 561 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 193.89m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 581 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 97.13m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.36m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 112m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 450.22m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 213m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.76m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 377m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 99.73m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.82m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.98m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

20/7/2023

13

631

283.53

989

193.99

2098

96.89

16.7

369.28

88.7

449.99

243

48.76

313

99.25

1.70

0.49

14.25

26.32

19

769

283.52

891

193.87

1030

96.87

194.4

369.26

104.8

450.04

260

48.77

424

99.35

1.64

1.12

13.47

27.07

21/7/2023

1

726

283.58

1672

193.88

2839

97.01

124.0

369.22

124.4

450.02

230

48.77

432

99.45

2.14

1.43

13.15

27.03

7

458

284.03

602

193.94

774

97.11

16.7

369.29

100.2

450.07

250

48.81

448

99.60

1.90

0.91

14.08

26.83

Dự báo

13

568

284.04

1056

193.99

1457

97.15

16.7

369.30

84.0

450.13

221

48.80

360

99.56

1.60

0.54

13.93

26.71

19

735

284.12

934

193.88

1138

97.03

168.0

369.31

106.0

450.15

206

48.79

423

99.54

1.51

1.04

13.62

26.54

22/7/2023

1

697

284.45

1228

193.90

2162

97.16

116.0

369.32

132.0

450.16

239

48.77

380

99.55

1.96

1.32

13.32

26.31

7

412

284.78

561

193.89

581

97.13

28.1

369.36

112.0

450.22

213

48.76

377

99.73

1.85

0.89

14.09

26.03

13

380

284.68

849

193.92

1290

97.15

28.1

369.40

90.0

450.30

193

48.75

325

99.86

1.55

0.50

13.88

26.08

19

658

284.46

953

193.81

1053

97.03

175.0

369.33

110.0

450.29

202

48.74

359

99.81

1.41

0.88

13.58

25.88

23/7/2023

1

750

284.68

865

193.79

1849

97.12

110.0

369.24

145.0

450.28

221

48.73

470

99.84

1.76

1.08

13.33

25.69

7

405

285.02

477

193.76

736

97.11

28.1

369.25

125.0

450.30

198

48.71

322

100.02

1.58

0.87

14.02

25.50