BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /17/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 592 m3/s, mực nước hồ Lai Châu đạt 283.10m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2164 m3/s, mực nước hồ Sơn La khoảng 196.04m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 1976 m3/s, mực nước hồ Hoà Bình đạt 95.77m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 273.4m3/s, mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.36m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 92.4m3/s, mực nước hồ Bản Chát đạt 449.75m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 205m3/s, mực nước hồ Thác Bà đạt 48.70m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 374m3/s, mực nước hồ Tuyên Quang đạt 99.94m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.32 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.59 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/18/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 682m3/s, mực nước hồ Lai Châu khoảng 282.18m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2184 m3/s, mực nước hồ Sơn La khoảng 196.22m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2168 m3/s, mực nước hồ Hoà Bình khoảng 96.16m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 256m3/s, mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.56m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 117m3/s, mực nước hồ Bản Chát khoảng 449.48m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 206m3/s, mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.79m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 405m3/s, mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 99.64m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, có khả năng khoảng 1.50m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, có khả năng khoảng 0.67m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
16/7/2023 |
13 |
842 |
284.25 |
1394 |
195.84 |
432 |
95.54 |
28.1 |
369.46 |
117.7 |
449.89 |
165 |
48.58 |
245 |
100.32 |
0.86 |
0.30 |
13.92 |
26.76 |
19 |
846 |
284.09 |
1265 |
195.88 |
1165 |
95.49 |
180.3 |
369.64 |
75.6 |
449.93 |
190 |
48.61 |
354 |
100.29 |
1.56 |
1.20 |
13.15 |
26.58 |
||
17/7/2023 |
1 |
1180 |
283.70 |
2150 |
195.76 |
2156 |
95.52 |
295.7 |
369.53 |
130.7 |
449.85 |
205 |
48.66 |
380 |
100.11 |
1.66 |
1.14 |
13.25 |
26.14 |
|
7 |
592 |
283.10 |
2164 |
196.04 |
1976 |
95.77 |
273.4 |
369.36 |
92.4 |
449.75 |
205 |
48.70 |
374 |
99.94 |
1.32 |
0.59 |
14.61 |
25.72 |
||
Dự báo |
13 |
752 |
282.69 |
2248 |
196.00 |
1675 |
95.71 |
227.0 |
369.16 |
94.0 |
449.63 |
165 |
48.72 |
236 |
100.09 |
1.10 |
0.22 |
14.22 |
25.78 |
|
19 |
860 |
282.54 |
2307 |
196.00 |
2784 |
95.83 |
203.0 |
369.32 |
81.0 |
449.55 |
160 |
48.74 |
334 |
100.01 |
1.60 |
1.26 |
13.67 |
25.63 |
||
18/7/2023 |
1 |
1075 |
282.49 |
2173 |
196.05 |
2563 |
95.98 |
282.0 |
369.53 |
138.0 |
449.54 |
170 |
48.76 |
360 |
99.82 |
1.78 |
1.24 |
13.55 |
25.56 |
|
7 |
682 |
282.18 |
2184 |
196.22 |
2168 |
96.16 |
256.0 |
369.56 |
117.0 |
449.48 |
206 |
48.79 |
405 |
99.64 |
1.50 |
0.67 |
14.48 |
25.48 |
||
13 |
623 |
281.61 |
2317 |
196.18 |
2276 |
96.16 |
235.0 |
369.43 |
100.0 |
449.43 |
243 |
48.82 |
510 |
99.51 |
1.20 |
0.17 |
14.68 |
25.45 |
||
19 |
790 |
281.27 |
2378 |
196.19 |
2835 |
96.30 |
300.0 |
368.28 |
120.0 |
449.40 |
287 |
48.85 |
879 |
99.49 |
1.75 |
1.22 |
14.82 |
25.74 |
||
19/7/2023 |
1 |
1177 |
281.24 |
2684 |
196.32 |
3128 |
96.52 |
365.0 |
369.26 |
150.0 |
449.41 |
358 |
48.88 |
1054 |
99.61 |
1.85 |
1.30 |
15.09 |
25.92 |
|
7 |
1280 |
281.17 |
2956 |
196.57 |
2671 |
96.75 |
325.0 |
369.33 |
175.0 |
449.38 |
360 |
48.91 |
1160 |
99.79 |
1.58 |
0.78 |
15.24 |
26.11 |