Bản tin dự báo thủy văn ngày 1 tháng 7 năm 2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /1/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 106m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 292.19m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 388 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 185.68 m; 

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 138 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 101.05 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.54m;         

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 108.6m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 446.51m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 230m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 47.76m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 702m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 103.64m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.54 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.41 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/2/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 115m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 292.33m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 356 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 186.23m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 127 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 100.47m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.45m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 103m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 446.95m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 210m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 47.72m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 586m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 103.53m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.83m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.58m;

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

30/6/2023

13

390

292.23

1057

185.10

428

101.51

28.1

369.32

63.9

446.31

146

47.71

611

103.63

1.34

0.77

15.69

24.95

19

788

291.98

1396

185.32

40

101.35

28.1

369.39

207.0

446.39

174

47.73

611

103.57

1.70

1.16

16.25

24.63

01/7/2023

1

618

291.93

1797

185.57

40

101.15

50.8

369.46

224.9

446.46

208

47.73

558

103.54

1.64

0.81

16.28

24.77

7

106

292.19

388

185.68

138

101.05

28.1

369.54

108.6

446.51

230

47.76

702

103.64

1.54

0.41

16.07

25.00

Dự báo

13

265

292.28

894

185.80

354

100.84

28.1

369.36

81.0

446.55

151

47.76

605

103.62

1.62

0.78

15.78

25.08

19

610

292.32

1247

185.96

87

100.72

28.1

369.30

217.0

446.67

113

47.74

533

103.54

1.93

1.25

16.04

24.78

02/7/2023

1

586

292.29

1632

186.17

104

100.53

50.8

369.38

230.0

446.84

205

47.71

625

103.50

1.95

0.91

16.06

24.69

7

115

292.33

356

186.23

127

100.47

28.1

369.45

103.0

446.95

210

47.72

586

103.53

1.83

0.58

15.83

24.87

13

232

292.44

932

186.36

286

100.25

28.1

369.50

77.0

447.02

164

47.74

504

103.46

1.89

0.92

15.71

24.90

19

427

292.43

1368

186.52

125

100.13

28.1

369.41

212.0

447.13

152

47.72

522

103.36

2.03

1.49

16.00

24.72

03/7/2023

1

633

292.42

1734

186.74

179

99.94

50.8

369.37

225.0

447.30

225

47.71

677

103.32

2.12

1.15

15.95

24.63

7

110

292.49

521

186.80

276

99.89

50.8

369.46

108.0

447.41

235

47.71

545

103.35

2.02

0.64

15.75

24.81