BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /10/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 2367m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.85m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 6105 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 202.53m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3504 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 102.49m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 155.2m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.48m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 721.7m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 464.43m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 250m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 49.97m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 871m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 107.01m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 3.06 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.93 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/11/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 2258m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.86m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 4781m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 203.47m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3451 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 102.98m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 136m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.31m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 532m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 465.38m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 298m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 50.26m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 877m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 107.54m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 3.11m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.06m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
9/8/2023 |
13 |
2902 |
294.94 |
6102 |
201.64 |
3479 |
101.99 |
292.8 |
370.07 |
998.0 |
463.18 |
210 |
49.75 |
1212 |
106.52 |
2.72 |
1.22 |
16.41 |
29.75 |
19 |
2506 |
294.99 |
5282 |
201.99 |
3370 |
102.14 |
262.0 |
369.88 |
931.6 |
463.61 |
350 |
49.83 |
1210 |
106.70 |
2.94 |
1.28 |
16.21 |
29.21 |
||
10/8/2023 |
1 |
2748 |
294.86 |
6088 |
202.25 |
3871 |
102.30 |
218.0 |
369.62 |
890.1 |
464.04 |
270 |
49.89 |
1206 |
106.90 |
3.06 |
1.01 |
16.32 |
28.74 |
|
7 |
2367 |
294.85 |
6105 |
202.53 |
3504 |
102.49 |
155.2 |
369.48 |
721.7 |
464.43 |
250 |
49.97 |
871 |
107.01 |
3.06 |
0.93 |
16.46 |
28.51 |
||
Dự báo |
13 |
1850 |
294.99 |
5638 |
202.80 |
3357 |
102.61 |
237.0 |
369.38 |
706.0 |
464.68 |
290 |
50.03 |
1385 |
107.18 |
3.10 |
1.19 |
16.39 |
28.32 |
|
19 |
2017 |
294.75 |
5418 |
203.06 |
3476 |
102.72 |
212.0 |
369.33 |
652.0 |
464.93 |
321 |
50.11 |
1160 |
107.36 |
3.25 |
1.28 |
16.28 |
28.07 |
||
11/8/2023 |
1 |
2235 |
294.78 |
5069 |
203.28 |
3528 |
102.85 |
174.0 |
369.20 |
617.0 |
465.17 |
392 |
50.20 |
1005 |
107.48 |
3.20 |
1.20 |
16.36 |
28.12 |
|
7 |
2258 |
294.86 |
4781 |
203.47 |
3451 |
102.98 |
136.0 |
369.31 |
532.0 |
465.38 |
298 |
50.26 |
877 |
107.54 |
3.11 |
1.06 |
16.51 |
28.28 |
||
13 |
2054 |
294.88 |
4827 |
203.65 |
3264 |
103.07 |
220.0 |
369.40 |
505.0 |
465.57 |
306 |
50.33 |
917 |
107.60 |
3.07 |
1.24 |
16.40 |
28.13 |
||
19 |
2214 |
294.91 |
4469 |
203.80 |
3427 |
103.19 |
195.0 |
369.31 |
450.0 |
465.74 |
271 |
50.38 |
1045 |
107.69 |
3.35 |
1.38 |
16.32 |
28.04 |
||
12/8/2023 |
1 |
2130 |
294.95 |
4254 |
203.93 |
3478 |
103.30 |
160.0 |
369.15 |
420.0 |
465.91 |
317 |
50.44 |
935 |
107.77 |
3.32 |
1.33 |
16.41 |
28.11 |
|
7 |
2205 |
294.99 |
3968 |
204.04 |
3345 |
103.42 |
120.0 |
369.21 |
380.0 |
466.05 |
280 |
50.49 |
810 |
107.81 |
3.20 |
1.15 |
16.47 |
28.19 |