BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /11/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 385m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 286.57m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 1587 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 193.77 m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 494 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 95.35 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 5.3m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.03m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 110.1m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 450.59m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 226m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.46m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 343m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 101.38m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.56 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.76 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/12/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 505m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 287.09m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1473 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.58m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 427 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 94.87m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 368.95m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 118m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 450.53m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 181m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.40m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 316m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 100.88m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.32m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.35m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
10/7/2023 |
13 |
722 |
287.25 |
1979 |
192.93 |
639 |
95.75 |
221.3 |
369.72 |
146.3 |
450.45 |
175 |
48.47 |
245 |
101.74 |
1.58 |
0.57 |
15.02 |
25.19 |
19 |
1200 |
286.91 |
2133 |
193.15 |
2064 |
95.61 |
18.0 |
369.68 |
112.1 |
450.43 |
164 |
48.45 |
307 |
101.57 |
1.24 |
0.37 |
14.18 |
24.89 |
||
11/7/2023 |
1 |
1086 |
286.63 |
2490 |
193.48 |
40 |
95.45 |
41.1 |
369.11 |
110.1 |
450.50 |
182 |
48.44 |
471 |
101.43 |
1.44 |
0.85 |
15.29 |
24.88 |
|
7 |
385 |
286.57 |
1587 |
193.77 |
494 |
95.35 |
5.3 |
369.03 |
110.1 |
450.59 |
226 |
48.46 |
343 |
101.38 |
1.56 |
0.76 |
15.40 |
24.69 |
||
Dự báo |
13 |
710 |
287.25 |
1764 |
193.80 |
762 |
95.16 |
156.0 |
368.86 |
117.0 |
450.55 |
167 |
48.44 |
280 |
101.22 |
1.38 |
0.40 |
15.27 |
24.62 |
|
19 |
1045 |
287.16 |
2061 |
194.09 |
1954 |
95.13 |
28.1 |
368.80 |
108.0 |
450.43 |
151 |
48.41 |
345 |
101.05 |
1.06 |
0.35 |
14.67 |
24.57 |
||
12/7/2023 |
1 |
1122 |
287.18 |
1956 |
194.36 |
653 |
94.95 |
50.8 |
368.89 |
121.0 |
450.44 |
193 |
48.39 |
412 |
100.92 |
1.18 |
0.30 |
15.13 |
24.47 |
|
7 |
505 |
287.09 |
1473 |
194.58 |
427 |
94.87 |
28.1 |
368.95 |
118.0 |
450.53 |
181 |
48.40 |
316 |
100.88 |
1.32 |
0.35 |
15.21 |
24.44 |
||
13 |
622 |
286.86 |
1875 |
194.61 |
825 |
94.69 |
75.0 |
368.88 |
120.0 |
450.50 |
154 |
48.37 |
268 |
100.79 |
1.25 |
0.53 |
15.12 |
24.51 |
||
19 |
987 |
286.72 |
2116 |
194.92 |
2061 |
94.68 |
28.1 |
368.64 |
112.0 |
450.40 |
131 |
48.34 |
307 |
100.60 |
1.45 |
0.45 |
14.58 |
24.47 |
||
13/7/2023 |
1 |
856 |
286.62 |
2069 |
195.20 |
672 |
94.51 |
50.8 |
368.59 |
125.0 |
450.41 |
142 |
48.31 |
380 |
100.46 |
1.55 |
0.55 |
15.07 |
24.45 |
|
7 |
441 |
286.44 |
1557 |
195.45 |
389 |
94.42 |
50.8 |
368.68 |
125.0 |
450.51 |
136 |
48.32 |
305 |
100.41 |
1.45 |
0.68 |
15.16 |
24.41 |