Bản tin dự báo thủy văn ngày 11/9/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /11/9/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 811m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 289.55m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 662 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.38m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 1670m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 113.11m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 265.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.80m;  

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 78.6m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 471.89m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 205m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.41m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 616m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 111.73m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.08 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.72 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/12/9/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1056m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 290.28m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1431m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.27m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2139m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 113.19m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 246m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 368.68m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 117m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 471.87m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 267m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.42m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 387m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 111.79m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.16 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.86m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

10/9/2023

13

1169

288.78

1341

206.47

2216

113.37

50.3

368.49

65.8

471.96

310

53.4

382

111.7

2.00

1.13

14.32

25.55

19

1081

289.13

548

206.4

1645

113.32

233

368.61

91.8

471.92

215

53.39

272

111.66

2.42

1.69

13.27

25.38

11/9/2023

1

845

289.38

884

206.43

990

113.22

50.3

368.64

97.2

471.88

230

53.39

193

111.63

2.3

1.18

13.8

25.5

7

811

289.55

662

206.38

1670

113.11

265.8

368.8

78.6

471.89

205

53.41

616

111.73

2.08

0,72

14.77

25.86

Dự báo

13

972

289.66

1254

206.28

2065

113.09

136

369

73

471.89

212

53.39

416

111.75

1.89

1.01

14.44

25.78

19

1042

289.88

1873

206.22

2623

113.13

253

368.98

104

471.87

208

53.36

405

111.73

2.37

1.78

14.01

25.67

12/9/2023

1

960

290.13

2015

206.25

2874

113.2

142

368.58

122

471.87

244

53.39

382

111.69

2.35

1.26

14.07

25.71

7

1056

290.28

1431

206.27

2139

113.19

246

368.68

117

471.87

267

53.42

387

111.79

2.16

0.86

14.54

25.84

13

1181

290.39

1627

206.21

2267

113.2

150

369.11

85

471.88

258

53.4

435

111.77

1.88

0.68

14.42

25.77

19

1044

290.59

1945

206.16

2816

113.26

270

369.11

120

471.86

278

53.37

418

111.71

2.28

1.80

14.12

25.83

13/9/2023

1

1154

290.88

2072

206.2

3045

113.35

180

368.78

140

471.87

326

53.42

505

111.65

2.40

1.35

14.38

25.94

7

1123

291.07

1538

206.23

2341

113.36

235

368.88

130

471.88

314

53.45

577

111.66

2.12

0.89

14.71

26.07