Bản tin dự báo thủy văn ngày 12/7/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /12/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 993m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 285.43m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 1594 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 194.12m; 

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 1035 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 94.94 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 280m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.26m;              

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 52.7m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 450.23m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 200m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.59m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 277m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 100.78m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.58 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.40 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/13/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 905m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 284.83m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1473 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.58m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 1326 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 94.98m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 230m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 368.92m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 97m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 449.82m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 198m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.70m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 216m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 100.18m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.60m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.38m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

11/7/2023

13

655

285.81

2437

193.84

862

95.09

293.8

368.87

91.8

450.52

208

48.48

240

101.19

1.66

0.48

15.40

24.43

19

904

285.60

1826

193.91

2012

95.00

293.9

368.75

111.9

450.44

200

48.52

388

100.99

1.48

0.34

15.22

24.40

12/7/2023

1

1083

285.46

1954

194.00

1517

94.93

294.5

368.61

92.7

450.32

180

48.55

349

100.85

1.54

0.39

15.15

24.50

7

993

285.43

1594

194.12

1035

94.94

280.0

369.26

52.7

450.23

200

48.59

277

100.78

1.58

0.40

15.31

24.57

Dự báo

13

610

285.14

2164

194.20

1873

94.86

270.0

369.20

89.0

450.11

173

48.61

205

100.59

1.62

0.55

15.35

24.52

19

877

284.95

1763

194.29

2974

94.93

270.0

369.04

114.0

449.99

184

48.64

322

100.39

1.48

0.50

15.27

24.48

13/7/2023

1

1022

284.89

1837

194.36

1872

94.96

255.0

368.86

126.0

449.89

210

48.67

381

100.25

1.56

0.46

15.13

24.43

7

905

284.83

1521

194.51

1326

94.98

230.0

368.92

97.0

449.82

198

48.70

216

100.18

1.60

0.38

15.28

24.50

13

522

284.60

2087

194.57

2148

94.95

210.0

368.85

100.0

449.72

166

48.72

208

100.06

1.74

0.68

15.30

24.46

19

815

284.37

1956

194.69

3061

95.06

210.0

368.56

120.0

449.62

189

48.75

327

99.84

1.56

0.77

15.24

24.41

14/7/2023

1

976

284.27

1648

194.73

2017

95.13

180.0

368.51

140.0

449.64

204

48.78

388

99.68

1.62

0.65

15.22

24.47

7

841

283.97

1479

194.85

1576

95.18

150.0

368.73

115.0

449.74

193

48.80

235

99.58

1.66

0.40

15.38

24.51