BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /13/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 2233m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.87m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 4140 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 204.47m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3865 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 104.37m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 141.9m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.47m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 568.3m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 467.40m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 190m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 50.77m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 853m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 108.46m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 3.02 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.34 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/14/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 2050m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.96m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3762 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.16m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3478 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 104.96m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 134m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.62m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 582m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 468.34m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 192m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 50.93m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 722m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 108.53m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.99m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.32m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
12/8/2023 |
13 |
2041 |
294.93 |
3836 |
203.89 |
3290 |
103.85 |
164.6 |
369.79 |
571.2 |
466.67 |
225 |
50.58 |
1025 |
108.18 |
2.86 |
1.30 |
16.48 |
27.94 |
19 |
2773 |
294.97 |
4221 |
204.01 |
3825 |
104.00 |
154.3 |
369.55 |
599.7 |
466.92 |
240 |
50.65 |
1023 |
108.30 |
3.08 |
1.91 |
16.52 |
27.88 |
||
13/8/2023 |
1 |
2438 |
294.84 |
4988 |
204.23 |
3839 |
104.17 |
132.8 |
369.16 |
684.4 |
467.18 |
290 |
50.72 |
855 |
108.41 |
3.12 |
1.66 |
16.34 |
28.00 |
|
7 |
2233 |
294.87 |
4140 |
204.47 |
3865 |
104.37 |
141.9 |
369.47 |
568.3 |
467.40 |
190 |
50.77 |
853 |
108.46 |
3.02 |
1.34 |
16.24 |
28.08 |
||
Dự báo |
13 |
2034 |
294.99 |
3845 |
204.65 |
3165 |
104.52 |
152.0 |
369.76 |
634.0 |
467.60 |
216 |
50.81 |
835 |
108.52 |
2.85 |
1.2 |
16.17 |
28.01 |
|
19 |
2215 |
294.93 |
4028 |
204.81 |
3623 |
104.66 |
144.0 |
369.63 |
656.0 |
467.84 |
189 |
50.84 |
716 |
108.52 |
3.02 |
2.04 |
16.11 |
27.96 |
||
14/8/2023 |
1 |
2144 |
294.97 |
3979 |
204.98 |
3586 |
104.79 |
122.0 |
369.44 |
722.0 |
468.10 |
206 |
50.90 |
815 |
108.53 |
3.1 |
1.77 |
16.07 |
27.84 |
|
7 |
2050 |
294.96 |
3762 |
205.16 |
3478 |
104.96 |
134.0 |
369.62 |
582.0 |
468.34 |
192 |
50.93 |
722 |
108.53 |
2.99 |
1.32 |
16.00 |
27.82 |
||
13 |
1914 |
294.90 |
3583 |
205.25 |
3418 |
105.14 |
160.0 |
369.62 |
650.0 |
468.57 |
207 |
50.97 |
854 |
108.55 |
2.9 |
0.93 |
16.00 |
27.79 |
||
19 |
2022 |
294.86 |
3824 |
205.35 |
3789 |
105.29 |
155.0 |
369.41 |
675.0 |
468.82 |
227 |
51.02 |
747 |
108.57 |
3,00 |
2,00 |
15.94 |
27.82 |
||
15/8/2023 |
1 |
2050 |
294.86 |
3918 |
205.47 |
3915 |
105.45 |
135.0 |
369.49 |
750.0 |
469.08 |
249 |
51.08 |
805 |
108.58 |
3.17 |
1.79 |
15.90 |
27.85 |
|
7 |
1875 |
294.83 |
3576 |
205.61 |
3671 |
105.63 |
150.0 |
369.79 |
610.0 |
469.33 |
202 |
51.11 |
690 |
108.57 |
3.07 |
1.3 |
15.87 |
27.90 |