BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /15/6/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 339 m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 275.10m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 484 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 177.41 m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 350m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 102.80 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.05m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 237.6m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 434.64m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 180m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 46.12m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 273m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 93.75m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 0.28 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức -0.10 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/16/9/2022):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 411m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 275.73m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 452m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 177.83m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 421m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 102.85m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 59m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.53m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 231m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 435.59m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 130m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 46.23m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 256m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 94.28m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 0.62m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.28m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
14/6/2023 |
13 |
174 |
273.98 |
341 |
177.11 |
387 |
102.73 |
95.4 |
368.69 |
342.0 |
433.50 |
110 |
45.97 |
163 |
93.32 |
0.5 |
0.26 |
13.93 |
26.31 |
19 |
174 |
274.25 |
325 |
177.19 |
882 |
102.75 |
50.3 |
368.81 |
524.6 |
434.01 |
120 |
46.04 |
268 |
93.45 |
0.46 |
0.27 |
13.66 |
26.84 |
||
15/6/2023 |
1 |
629 |
274.60 |
379 |
177.29 |
404 |
102.78 |
50.3 |
368.90 |
346.3 |
434.35 |
150 |
46.09 |
110 |
93.57 |
0.44 |
0.12 |
14.15 |
26.79 |
|
7 |
339 |
275.10 |
484 |
177.41 |
350 |
102.80 |
50.8 |
369.05 |
237.6 |
434.64 |
180 |
46.12 |
273 |
93.75 |
0.28 |
-0.1 |
13.95 |
26.68 |
||
Dự báo |
13 |
375 |
275.25 |
424 |
177.52 |
368 |
102.79 |
96.5 |
369.16 |
304.0 |
434.80 |
171 |
46.16 |
245 |
93.90 |
0.35 |
-0.19 |
14.00 |
26.60 |
|
19 |
621 |
275.40 |
389 |
177.61 |
653 |
102.82 |
50.3 |
369.31 |
471.0 |
435.11 |
173 |
46.19 |
286 |
94.04 |
0.9 |
0.31 |
13.81 |
26.56 |
||
16/6/2023 |
1 |
834 |
275.71 |
417 |
177.71 |
547 |
102.84 |
50.3 |
369.40 |
326.0 |
435.40 |
120 |
46.21 |
204 |
94.16 |
0.88 |
0.18 |
14.04 |
26.64 |
|
7 |
411 |
275.73 |
452 |
177.83 |
421 |
102.85 |
59.0 |
369.53 |
231.0 |
435.59 |
130 |
46.23 |
256 |
94.28 |
0.62 |
0.28 |
13.98 |
26.72 |
||
13 |
363 |
275.77 |
378 |
177.93 |
412 |
102.86 |
97.0 |
369.70 |
300.0 |
435.78 |
108 |
46.25 |
195 |
94.39 |
0.6 |
0.28 |
13.90 |
26.65 |
||
19 |
245 |
275.79 |
426 |
178.04 |
728 |
102.90 |
50.3 |
369.83 |
460.0 |
436.07 |
115 |
46.27 |
175 |
94.48 |
0.77 |
0.78 |
13.72 |
26.57 |
||
17/6/2023 |
1 |
297 |
275.84 |
513 |
178.17 |
624 |
102.93 |
50.3 |
369.89 |
275.0 |
436.33 |
125 |
46.29 |
201 |
94.57 |
0.85 |
0.59 |
13.89 |
26.54 |
|
7 |
340 |
275.89 |
474 |
178.29 |
395 |
102.94 |
60.0 |
369.91 |
170.0 |
436.50 |
115 |
46.31 |
205 |
94.67 |
0.7 |
0.36 |
13.77 |
26.51 |