BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /17/6/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 339m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 276.47m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 560 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 178.26 m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 212m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 102.66 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 5.3m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.11m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 184.7m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 436.39m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 100m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 46.30m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 525m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 95.05m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 0.94 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.36 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/18/6/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 425m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 277.13m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 564m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 178.71m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 452m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 102.51m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 5.3m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.14m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 206m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 436.83m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 137m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 46.37m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 645m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 95.72m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 0.90m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.39m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
16/6/2023 |
13 |
137 |
276.60 |
574 |
177.95 |
416 |
102.75 |
10.8 |
369.02 |
165.9 |
435.99 |
110 |
46.27 |
268 |
94.44 |
0.6 |
0.58 |
12.00 |
25.73 |
19 |
138 |
276.84 |
378 |
178.02 |
180 |
102.71 |
5.3 |
369.06 |
259.6 |
436.18 |
78 |
46.28 |
425 |
94.62 |
1.42 |
1.25 |
12.48 |
25.38 |
||
17/6/2023 |
1 |
272 |
277.06 |
688 |
178.14 |
590 |
102.67 |
28.1 |
369.10 |
41.8 |
436.27 |
110 |
46.29 |
320 |
94.78 |
1.34 |
0.9 |
12.70 |
25.29 |
|
7 |
608 |
277.40 |
560 |
178.26 |
212 |
102.66 |
5.3 |
369.11 |
184.7 |
436.39 |
100 |
46.30 |
525 |
95.05 |
0.94 |
0.36 |
13.63 |
25.19 |
||
Dự báo |
13 |
331 |
277.51 |
587 |
178.38 |
487 |
102.67 |
5.3 |
369.07 |
142.0 |
436.46 |
102 |
46.31 |
311 |
95.21 |
0.54 |
0.5 |
13.28 |
25.15 |
|
19 |
375 |
277.73 |
426 |
178.47 |
276 |
102.58 |
10.8 |
369.09 |
238.0 |
436.61 |
107 |
46.33 |
354 |
95.30 |
1.37 |
1.22 |
13.11 |
25.08 |
||
18/6/2023 |
1 |
616 |
278.06 |
612 |
178.60 |
389 |
102.53 |
28.1 |
369.12 |
71.0 |
436.72 |
164 |
46.35 |
622 |
95.57 |
1.33 |
0.96 |
13.31 |
25.06 |
|
7 |
564 |
278.24 |
564 |
178.71 |
452 |
102.51 |
5.3 |
369.14 |
206.0 |
436.83 |
137 |
46.37 |
645 |
95.72 |
0.9 |
0.39 |
13.35 |
24.92 |
||
13 |
271 |
278.39 |
623 |
178.83 |
548 |
102.53 |
28.1 |
369.08 |
160.0 |
436.96 |
119 |
46.38 |
429 |
95.79 |
0.56 |
0.29 |
13.08 |
24.95 |
||
19 |
326 |
278.51 |
517 |
178.95 |
412 |
102.45 |
5.3 |
369.04 |
245.0 |
437.11 |
121 |
46.39 |
455 |
95.84 |
1.4 |
1.25 |
13.10 |
24.84 |
||
19/6/2023 |
1 |
639 |
278.89 |
546 |
179.05 |
513 |
102.43 |
28.1 |
369.06 |
90.0 |
437.20 |
157 |
46.41 |
517 |
96.02 |
1.45 |
1.08 |
13.21 |
24.80 |
|
7 |
350 |
279.05 |
486 |
179.14 |
427 |
102.45 |
28.1 |
369.11 |
220.0 |
437.32 |
131 |
46.43 |
398 |
96.19 |
0.97 |
0.44 |
13.38 |
24.80 |