Bản tin dự báo thủy văn ngày 22 tháng 6 năm 2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /22/6/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 82m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 284.50m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 302 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 179.86 m; 

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 358 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 102.09 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.60m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 209.3m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 439.94m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 120m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 46.69m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 253m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 97.31m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.40 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.90 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/23/6/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 90m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 285.35m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 322m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 180.12m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 354 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 101.92m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.56m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 228m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 440.63m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 86m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 46.77m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 245m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 97.82m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.52m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.00m;

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

21/6/2023

13

474

283.49

448

179.65

494

102.27

73.6

369.44

209.3

439.44

 

 

129

96.94

1.02

0.24

13.70

25.77

19

474

283.83

288

179.72

221

102.13

28.1

369.55

276.2

439.63

100

46.64

439

97.09

1.00

0.93

14.28

25.59

22/6/2023

1

474

284.18

320

179.78

392

102.11

28.1

369.52

179.6

439.78

83

46.66

191

97.19

1.68

1.45

13.77

25.43

7

82

284.50

302

179.86

358

102.09

28.1

369.60

209.3

439.94

120

46.69

253

97.31

1.40

0.90

13.71

25.32

Dự báo

13

414

284.67

423

179.94

435

101.98

79.5

369.50

226.0

440.10

76

46.71

130

97.44

1.22

0.30

13.74

25.30

19

432

284.94

316

180.00

312

101.91

50.8

369.49

293.0

440.30

94

46.73

410

97.58

1.00

0.92

13.86

25.41

23/6/2023

1

423

285.20

367

180.06

416

101.92

28.1

369.48

194.0

440.47

119

46.75

190

97.71

1.70

1.50

13.75

25.63

7

90

285.35

322

180.12

354

101.92

50.8

369.56

228.0

440.63

86

46.77

245

97.82

1.52

1.00

13.84

25.79

13

405

285.52

385

180.19

478

101.81

50.8

369.60

240.0

440.80

51

46.79

205

97.93

1.31

0.38

13.72

25.74

19

420

285.77

341

180.26

304

101.75

28.1

369.61

305.0

441.01

100

46.82

460

98.10

0.91

0.88

13.82

25.83

24/6/2023

1

422

286.04

387

180.34

457

101.76

28.1

369.58

210.0

441.20

98

46.84

430

98.31

1.71

1.54

13.78

25.91

7

97

286.18

406

180.42

413

101.77

50.8

369.65

245.0

441.37

131

46.87

355

98.50

1.50

1.05

13.85

26.05