Bản tin dự báo thủy văn ngày 27/7/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /27/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 317m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 282.38m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1325 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 192.80m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2937 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 97.85m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 271m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.16m;              

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 54.3m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 449.6m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 67m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.11m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 126m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 98.71m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.36 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.27 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/28/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 968m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 282.95m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1427 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 192.45m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2784 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 98.37m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 278m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 367.75m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 77m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 449.05m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 145m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 47.97m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 635m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 98.73m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.35m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.33m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

26/7/2023

13

524

282.77

1436

193.13

2011

97.47

270.0

368.65

64.2

449.98

85

48.25

218

98.94

1.42

0.39

13.37

25.00

19

659

282.47

2095

193.07

2883

97.51

292.8

368.54

53.2

449.86

72

48.21

286

98.76

1.32

0.47

13.39

24.82

27/7/2023

1

584

282.23

1577

192.89

2986

97.62

293.2

368.34

73.1

449.72

70

48.16

225

98.63

1.4

0.4

13.55

24.75

7

317

282.38

1325

192.80

2937

97.85

271.0

368.16

54.3

449.60

67

48.11

126

98.71

1.36

0.27

13.88

24.66

Dự báo

13

320

282.12

1826

192.72

2843

97.89

286.0

368.02

81.0

449.46

65

48.08

215

98.69

1.42

0.61

13.48

24.59

19

580

281.94

2165

192.63

3165

98.02

307.0

367.93

72.0

449.32

88

48.05

450

98.65

1.41

0.58

13.50

24.51

28/7/2023

1

1054

282.33

1712

192.47

3241

98.20

303.0

367.86

96.0

449.18

127

48.01

870

98.74

1.39

0.42

13.79

24.56

7

968

282.95

1427

192.45

2784

98.37

278.0

367.75

77.0

449.05

145

47.97

635

98.73

1.35

0.33

14.09

24.92

13

1235

283.09

1749

192.37

2679

98.40

295.0

367.63

110.0

448.93

119

48.00

778

98.72

1.43

0.77

13.76

25.00

19

1387

283.13

2134

192.28

3057

98.51

320.0

367.57

100.0

448.81

123

48.03

739

98.75

1.62

0.74

13.62

25.04

29/7/2023

1

1060

283.21

1427

192.09

2673

98.63

310.0

367.93

130.0

448.70

168

48.06

890

98.93

1.56

0.52

13.82

25.11

7

960

283.18

898

192.02

1732

98.70

290.0

368.55

115.0

448.59

190

48.10

810

99.10

1.44

0.3

14.14

25.28