Bản tin dự báo thủy văn ngày 30 tháng 6 năm 2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /30/6/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 208m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 292.38m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 420 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 185.00 m; 

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 40 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 101.67 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.30m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 99.7m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 446.25m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 115m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 47.71m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 806m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 103.63m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.30 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.42 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/01/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 186m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 292.29m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 431 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 185.40m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 116 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 101.36m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.47m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 102m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 446.52m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 103m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 47.80m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 578m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 103.64m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.45m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.51m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

29/6/2023

13

399

292.07

556

184.64

104

101.89

28.1

369.34

90.7

446.03

142

47.60

364

103.28

1.12

0.63

15.98

24.81

19

484

292.11

956

184.78

40

101.79

50.8

369.18

28.2

446.13

95

47.63

501

103.25

1.26

0.79

16.35

24.72

30/6/2023

1

310

292.20

833

184.94

181

101.71

50.8

369.24

180.1

446.19

125

47.66

442

103.34

1.34

0.68

16.13

24.85

7

208

292.38

420

185.00

40

101.67

28.1

369.30

99.7

446.25

115

47.71

806

103.63

1.30

0.42

15.79

24.78

Dự báo

13

332

292.37

572

185.08

125

101.56

28.1

369.33

68.0

446.30

84

47.73

516

103.63

1.40

0.61

15.82

24.72

19

410

292.27

889

185.22

87

101.51

50.8

369.30

37.0

446.33

76

47.75

455

103.54

1.58

0.88

16.11

24.66

01/7/2023

1

493

292.22

792

185.34

165

101.39

50.8

369.40

188.0

446.42

122

47.77

622

103.56

1.50

0.68

16.03

24.78

7

186

292.29

431

185.40

116

101.36

28.1

369.47

102.0

446.52

103

47.80

578

103.64

1.45

0.51

15.70

24.75

13

202

292.30

485

185.47

136

101.26

28.1

369.50

75.0

446.58

97

47.82

410

103.79

1.34

0.78

15.80

24.70

19

256

292.21

921

185.61

104

101.23

28.1

369.43

43.0

446.63

88

47.83

354

103.67

1.65

1.20

16.07

24.62

02/7/2023

1

433

292.14

865

185.74

214

101.12

50.8

369.52

194.0

446.72

136

47.86

542

103.69

1.60

0.86

15.97

24.79

7

218

292.20

567

185.82

137

101.08

50.8

369.60

108.0

446.82

109

47.88

310

103.68

1.44

0.60

15.75

24.80