BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /07/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 541m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 287.93m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 1402 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 190.52 m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 62 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 97.91 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.3m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.12m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 224.2m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 449.04m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 160m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.30m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 542m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 103.18m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.52 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.37 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/08/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 516m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 286.74m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 782 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 190.87m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 327 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 97.38m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.66m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 243m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 449.68m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 156m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.31m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 485m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 102.76m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.48m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.30m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
06/7/2023 |
13 |
804 |
288.54 |
2058 |
189.79 |
760 |
98.52 |
115.9 |
369.54 |
178.9 |
448.56 |
213 |
48.32 |
539 |
103.43 |
2.10 |
0.75 |
16.27 |
25.19 |
19 |
617 |
288.20 |
1667 |
190.08 |
342 |
98.36 |
50.8 |
369.26 |
197.5 |
448.71 |
155 |
48.30 |
539 |
103.33 |
1.98 |
1.32 |
16.25 |
24.95 |
||
07/7/2023 |
1 |
1083 |
287.95 |
1575 |
190.29 |
40 |
98.07 |
50.3 |
369.00 |
244.2 |
448.85 |
213 |
48.28 |
614 |
103.25 |
2.66 |
1.91 |
16,00 |
24.86 |
|
7 |
541 |
287.93 |
1402 |
190.52 |
62 |
97.91 |
50.3 |
369.12 |
224.2 |
449.04 |
160 |
48.30 |
542 |
103.18 |
2.52 |
1.37 |
15.88 |
24.87 |
||
Dự báo |
13 |
850 |
287.92 |
1065 |
190.47 |
879 |
97.68 |
73.0 |
369.22 |
191.0 |
449.18 |
133 |
48.27 |
410 |
103.05 |
2.32 |
0.88 |
16.07 |
24.92 |
|
19 |
712 |
287.43 |
1328 |
190.56 |
1375 |
97.61 |
98.0 |
369.41 |
213.0 |
449.33 |
184 |
48.29 |
505 |
102.94 |
2.01 |
1.15 |
16.03 |
24.98 |
||
08/7/2023 |
1 |
933 |
287.16 |
1116 |
190.74 |
1065 |
97.47 |
50.8 |
369.56 |
264.0 |
449.51 |
192 |
48.28 |
574 |
102.85 |
2.50 |
1.80 |
15.92 |
25.04 |
|
7 |
516 |
286.74 |
782 |
190.87 |
327 |
97.30 |
50.8 |
369.66 |
243.0 |
449.68 |
156 |
48.31 |
485 |
102.76 |
2.48 |
1.30 |
15.84 |
25.08 |
||
13 |
422 |
286.06 |
879 |
190.81 |
683 |
97.08 |
115.0 |
369.49 |
210.0 |
449.86 |
120 |
48.28 |
416 |
102.63 |
2.30 |
0.78 |
16.09 |
25.12 |
||
19 |
606 |
285.42 |
1264 |
190.89 |
1271 |
96.99 |
50.8 |
369.24 |
230.0 |
450.03 |
167 |
48.30 |
467 |
102.51 |
1.97 |
0.70 |
16,00 |
25.18 |
||
09/7/2023 |
1 |
856 |
284.91 |
937 |
191.04 |
875 |
96.84 |
50.8 |
369.25 |
280.0 |
450.22 |
219 |
48.29 |
622 |
102.43 |
2.35 |
1.70 |
16.23 |
25.37 |
|
7 |
952 |
284.69 |
631 |
191.15 |
304 |
96.68 |
98.0 |
369.39 |
260.0 |
450.40 |
184 |
48.32 |
515 |
102.35 |
2.32 |
1.20 |
16.42 |
25.45 |