Bản tin dự báo thủy văn ngày 7/9/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

1.Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /07/9/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 840m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 291.02m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1043 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.30m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2762m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 113.43m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 72.9m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.72m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 67m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.37m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 215 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.49m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 77m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 112.20m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.80 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.58 m; 

 

2. Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/08/9/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 916m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 292.07m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1065m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.86m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2548m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 113.62m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 95m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 368.51m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 112m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.23m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 195m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.48m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 247m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 111.69m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.93 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.42m;

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

06/9/2023

13

1099

290.09

2097

206.61

2772

113.27

245.1

368.60

44.2

472.52

150

53.53

263

112.56

2.16

1.30

14.80

25.50

19

1160

290.46

1397

206.54

2883

113.33

278.9

368.33

55.5

472.45

166

53.49

264

112.46

2.12

0.98

14.52

25.42

07/9/2023

1

1158

290.71

1175

206.44

2211

113.38

309.0

368.26

103.6

472.41

190

53.47

265

112.34

1.98

0.52

14.95

25.52

7

840

291.02

1043

206.30

2762

113.43

72.9

368.72

67.0

472.37

215

53.49

77

112.20

1.80

0.58

15.19

25.88

Dự báo

13

1022

291.23

1176

206.18

2652

113.47

68.0

368.52

56.0

472.33

151

53.49

210

112.05

2.20

1.46

15.04

25.92

19

1050

291.47

1327

206.05

2945

113.54

113.0

368.17

82.0

472.27

163

53.51

235

111.92

2.26

1.12

14.98

25.84

08/9/2023

1

1135

291.79

1231

205.97

2734

113.59

162.0

368.24

134.0

472.22

205

53.50

305

111.80

2.05

0.65

15.06

25.87

7

916

292.07

1065

205.86

2548

113.62

95.0

368.51

112.0

472.23

195

53.48

247

111.69

1.93

0.42

15.21

25.79

13

871

292.25

1218

205.73

2725

113.67

120.0

368.75

75.0

472.21

164

53.49

205

111.56

2.25

1.50

15.17

25.68

19

985

292.46

1435

205.63

3019

113.75

105.0

368.67

95.0

472.15

152

53.48

188

111.42

2.38

1.30

15.08

25.72

09/9/2023

1

1154

292.80

1229

205.55

2836

113.81

140.0

368.38

150.0

472.11

265

53.47

414

111.32

2.24

0.77

15.31

25.78

7

965

293.10

1142

205.44

2477

113.83

85.0

368.38

130.0

472.12

235

53.50

285

111.22

2.00

0.45

15.41

25.81