Bản tin dự báo thủy văn ngày 22/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /22/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1637m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.81m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3424 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.12m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3287 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 108.62m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 253.6m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.96m;  

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 318.3m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 469.88m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 345m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 51.89m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 518m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 108.77m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.34 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.19 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/23/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1724m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.63m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3181m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.36m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3265m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 109.08m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 274m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.13m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 306m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 470.08m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 420m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 51.99m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 785m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 108.71m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.40m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.10m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

21/8/2023

13

1870

294.97

2952

205.9

3894

108.32

73.6

369.35

380.6

469.74

345

51.85

390

108.88

2.40

1.02

15.3

26.15

19

1904

294.91

3660

205.98

2820

108.4

320

369.27

342.8

469.78

295

51.84

684

108.86

2.22

1.06

15.62

26.16

22/8/2023

1

1683

294.9

3464

206.06

3122

108.51

303.5

369.17

322.1

469.8

350

51.85

518

108.82

2.26

1.21

15.69

26.33

7

1637

294.81

3424

206.12

3287

108.62

253.6

368.96

318.3

469.88

345

51.89

518

108.77

2.34

1.19

15.77

26.35

Dự báo

13

1404

294.73

3176

206.19

3456

108.73

218

368.77

346

469.95

284

51.92

545

108.73

2.08

1.03

15.80

26.3

19

1633

294.67

3327

206.25

3528

108.86

362

368.68

324

470.02

313

51.9

613

108.69

2.20

0.93

15.66

26.24

23/8/2023

1

1605

294.65

3254

206.3

3387

108.98

343

368.73

312

470.05

431

51.94

705

108.68

2.26

0.97

15.45

26.10

7

1724

294.63

3181

206.36

3265

109.08

274

369.13

306

470.08

420

51.99

785

108.71

2.40

1.10

15.40

26.32

13

1656

294.62

3262

206.43

3374

109.19

230

369.21

360

470.16

278

52.03

617

108.71

2.36

1.07

15.55

26.15

19

1590

294.61

3373

206.48

3461

109.31

380

369.1

340

470.24

225

52

622

108.68

2.28

0.96

15.59

26.05

24/8/2023

1

1722

294.59

3527

206.55

3629

109.45

355

369.18

320

470.27

367

52.02

751

108.69

2.25

0.90

15.39

26.19

7

1865

294.58

3319

206.61

3437

109.57

290

369.1

315

470.3

289

52.06

805

108.72

2.30

1.11

15.54

26.22