BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /08/9/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1271m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 290.68m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2549 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.07m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2223m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 113.62m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 293m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.19m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 112.5m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.17m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 185m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.45m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 377m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 111.83m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.98 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.46 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/09/9/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1016m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 290.44m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2261m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.23m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2135m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 113.82m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 197m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 368.25m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 134m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.05m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 182m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.46m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 347m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 111.48m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.05 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.40m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
07/9/2023 |
13 |
641 |
291.19 |
1360 |
206.17 |
2659 |
113.47 |
277.1 |
368.70 |
55.8 |
472.33 |
175 |
53.46 |
267 |
112.09 |
2.16 |
1.33 |
15.30 |
25.74 |
19 |
1072 |
291.15 |
1320 |
206.01 |
3300 |
113.55 |
254.9 |
368.43 |
56.0 |
472.26 |
172 |
53.43 |
269 |
112.00 |
2.28 |
0.98 |
14.43 |
25.52 |
||
08/9/2023 |
1 |
1281 |
290.97 |
2367 |
206.02 |
2727 |
113.61 |
300.8 |
368.17 |
133.8 |
472.22 |
195 |
53.43 |
270 |
111.90 |
2.16 |
0.48 |
14.75 |
25.71 |
|
7 |
1271 |
290.68 |
2549 |
206.07 |
2223 |
113.62 |
293.0 |
368.19 |
112.5 |
472.17 |
185 |
53.45 |
377 |
111.83 |
1.98 |
0.46 |
15.20 |
25.77 |
||
Dự báo |
13 |
722 |
290.62 |
2328 |
206.04 |
2721 |
113.67 |
218.0 |
368.59 |
83.0 |
472.14 |
161 |
53.45 |
310 |
111.79 |
2.20 |
1.40 |
15.22 |
25.78 |
|
19 |
980 |
290.61 |
2475 |
206.08 |
3254 |
113.78 |
166.0 |
368.53 |
87.0 |
472.08 |
173 |
53.44 |
275 |
111.68 |
2.38 |
1.20 |
15.07 |
25.62 |
||
09/9/2023 |
1 |
1225 |
290.61 |
2346 |
206.15 |
2638 |
113.83 |
214.0 |
368.14 |
156.0 |
472.03 |
210 |
53.44 |
322 |
111.58 |
2.24 |
0.66 |
15.18 |
25.69 |
|
7 |
1016 |
290.44 |
2261 |
206.23 |
2135 |
113.82 |
197.0 |
368.25 |
134.0 |
472.05 |
182 |
53.46 |
347 |
111.48 |
2.05 |
0.40 |
15.24 |
25.78 |
||
13 |
781 |
290.02 |
1984 |
206.16 |
2214 |
113.82 |
230.0 |
368.73 |
95.0 |
472.04 |
174 |
53.48 |
305 |
111.38 |
2.10 |
1.30 |
15.28 |
25.82 |
||
19 |
944 |
289.59 |
2257 |
206.17 |
3162 |
113.92 |
180.0 |
368.70 |
110.0 |
471.98 |
162 |
53.47 |
288 |
111.28 |
2.46 |
1.27 |
15.11 |
25.77 |
||
10/9/2023 |
1 |
1214 |
289.49 |
2065 |
206.21 |
2439 |
113.95 |
200.0 |
368.30 |
180.0 |
471.95 |
215 |
53.47 |
384 |
111.18 |
2.37 |
0.77 |
15.28 |
25.80 |
|
7 |
1065 |
289.54 |
1872 |
206.25 |
1956 |
113.91 |
170.0 |
368.35 |
150.0 |
471.97 |
175 |
53.49 |
365 |
111.10 |
2.14 |
0.45 |
15.36 |
25.83 |