BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /15/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 775 m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 284.22
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2196 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.75m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 957 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 95.70 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 120.9m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.27m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 262.2m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 449.34m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 160m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.51m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 283m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 99.95m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.36 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.45 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/16/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 810m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 284.13m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1832 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 195.17m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 783 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 95.78m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 112m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.45m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 276m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 449.83m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 177m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.46m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 225m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 99.95m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.32m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.50m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
14/7/2023 |
13 |
1073 |
284.46 |
1905 |
194.37 |
1304 |
95.38 |
287.1 |
369.03 |
106.9 |
449.34 |
160 |
48.54 |
132 |
99.84 |
1.28 |
0.74 |
14.06 |
24.11 |
19 |
997 |
284.20 |
2080 |
194.48 |
2214 |
95.43 |
126.7 |
369.16 |
106.0 |
449.29 |
152 |
48.51 |
371 |
99.83 |
1.78 |
1.36 |
14.48 |
24.05 |
||
15/7/2023 |
1 |
1075 |
284.15 |
1778 |
194.52 |
2249 |
95.53 |
195.0 |
369.16 |
259.4 |
449.30 |
210 |
48.49 |
309 |
99.89 |
1.66 |
0.97 |
14.75 |
24.06 |
|
7 |
775 |
284.22 |
2196 |
194.75 |
957 |
95.70 |
120.9 |
369.27 |
262.2 |
449.34 |
160 |
48.51 |
283 |
99.95 |
1.36 |
0.45 |
14.41 |
24.52 |
||
Dự báo |
13 |
945 |
284.18 |
1965 |
194.78 |
1065 |
95.63 |
103.0 |
369.41 |
292.0 |
449.54 |
172 |
48.49 |
123 |
99.92 |
1.26 |
0.76 |
14.28 |
24.66 |
|
19 |
1050 |
284.00 |
2075 |
194.87 |
1954 |
95.71 |
137.0 |
369.45 |
289.0 |
449.63 |
154 |
48.47 |
284 |
99.91 |
1.80 |
1.50 |
14.32 |
24.62 |
||
16/7/2023 |
1 |
1040 |
283.99 |
1659 |
194.99 |
1532 |
95.74 |
125.0 |
369.37 |
281.0 |
449.70 |
195 |
48.45 |
320 |
99.94 |
1.70 |
1.00 |
14.38 |
24.52 |
|
7 |
810 |
284.13 |
1832 |
195.17 |
783 |
95.78 |
112.0 |
369.45 |
276.0 |
449.83 |
177 |
48.46 |
225 |
99.95 |
1.32 |
0.50 |
14.15 |
24.46 |
||
13 |
741 |
283.94 |
1828 |
195.19 |
1138 |
95.72 |
100.0 |
369.24 |
285.0 |
449.90 |
165 |
48.44 |
186 |
99.97 |
1.20 |
0.60 |
14.07 |
24.40 |
||
19 |
788 |
283.63 |
1952 |
195.25 |
2026 |
95.83 |
130.0 |
368.98 |
280.0 |
449.95 |
148 |
48.41 |
258 |
99.87 |
1.77 |
1.60 |
14.22 |
24.36 |
||
17/7/2023 |
1 |
950 |
283.52 |
1723 |
195.37 |
1694 |
95.91 |
120.0 |
369.08 |
270.0 |
450.05 |
189 |
48.39 |
305 |
99.89 |
1.70 |
1.22 |
14.29 |
24.28 |
|
7 |
722 |
283.52 |
1771 |
195.55 |
1271 |
96.00 |
105.0 |
369.30 |
260.0 |
450.20 |
164 |
48.42 |
204 |
99.88 |
1.50 |
0.72 |
14.05 |
24.22 |