BẢN TIN CẢNH BÁO LŨ QUÉT
(Bản tin cảnh báo lũ quét 07h ngày 02/10/2024)
I. Căn cứ cảnh báo
– Số liệu mưa vệ tinh GHE của NOAA;
– Mưa dự báo do Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu thực hiện;
– Kết quả từ mô hình cảnh báo lũ quét VNOFFG.
II. Tình hình mưa
– Có mưa tại một số khu vực Bắc Bộ, Trung Bộ và Tây Nguyên với lượng mưa tích lũy 6 giờ tính đến 07h ngày 02/10/2024 từ 20mm đến 100mm, có nơi trên 100mm.
III. Khả năng xảy ra lũ quét trên lưu vực
– Dự báo trong 6h tới, khu vực Bắc Bộ có lượng mưa phổ biến từ 5-10mm, lượng mưa lớn nhất một số nơi từ 5-20mm. Một số khu vực ở Trung Bộ có khả năng mưa, lượng mưa tích lũy phổ biến từ 30mm đến 60mm, lượng mưa lớn nhất một số nơi lên tới từ 70 -140mm. Một số khu vực ở Tây Nguyên có khả năng mưa, lượng mưa tích lũy phổ biến từ 10mm đến 20mm, lượng mưa lớn nhất một số nơi lên tới 60mm. Cảnh báo nguy cơ lũ quét xảy ra tại một số khu vực sau:
Bảng nguy cơ lũ quét cao một số khu vực
STT |
Tỉnh |
Huyện |
Nguy cơ lũ quét |
1 |
Quảng Bình |
Tuyên Hóa, Quảng Ninh và Lệ Thủy |
Cao |
2 |
Quảng Trị |
Vĩnh Linh, Hướng Hóa, ĐaKrông và Cam Lộ |
Cao |
3 |
Thừa Thiên Huế |
Phong Điền, A Lưới và Nam Đông |
Cao |
4 |
Quảng Nam |
Tây Giang, Đông Giang, Nam Giang, Hiệp Đức và Nông Sơn |
Cao |
5 |
Kon Tum |
Đắk Glei, Ngọc Hồi, Đắk Hà, Sa Thầy và Tu Mơ Rông |
Cao |
6 |
Lâm Đồng |
TP. Đà Lạt, Lạc Dương, Lâm Hà và Đơn Dương |
Cao |
7 |
Bình Thuận |
Bắc Bình và Hàm Thuận Bắc |
Cao |
Bảng nguy cơ lũ quét trung bình một số khu vực
STT |
Tỉnh |
Huyện |
Nguy cơ lũ quét |
1 |
Hà Giang |
Bắc Quang, Hoàng Su Phì, Quang Bình, TP.Hà Giang |
Trung bình |
2 |
Lào Cai |
Bắc Hà, Bảo Thắng, Bảo Yên, Bát Xát, Mường Khương, TX.Sa Pa, Văn Bàn |
Trung bình |
3 |
Yên Bái |
Lục Yên, Mù Căng Chải, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình |
Trung bình |
4 |
Lai Châu |
Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên |
Trung bình |
5 |
Điện Biên |
Mường Chà, Tủa Chùa, Tuần Giáo |
Trung bình |
6 |
Hà Tĩnh |
Hương Khê và Kỳ Anh |
Trung bình |
7 |
Đắk Nông |
Đắk Glong và Đắk Song |
Trung bình |
8 |
Phú Yên |
Đồng Xuân |
Trung bình |
9 |
Khánh Hòa |
Khánh Vĩnh |
Trung bình |