BẢN TIN CẢNH BÁO LŨ QUÉT
(Bản tin cảnh báo lũ quét 13h ngày 10/09/2024)
- Căn cứ cảnh báo
– Số liệu mưa vệ tinh GHE của NOAA;
– Mưa dự báo do Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu thực hiện;
– Kết quả từ mô hình cảnh báo lũ quét VNOFFG.
- Tình hình mưa
– Có mưa tại một số khu vực Bắc Bộ, và Bắc Trung Bộ với lượng mưa tích lũy 6 giờ tính đến 13h ngày 10/09/2024 từ 20mm đến 65mm.
III. Khả năng xảy ra lũ quét trên lưu vực
– Một số khu vực Bắc Bộ có khả năng mưa, lượng mưa tích lũy phổ biến từ 20mm đến 60mm, lượng mưa lớn nhất một số nơi từ 30mm đến 120mm. Một số khu vực Bắc Trung Bộ có khả năng mưa, lượng mưa tích lũy phổ biến từ 30mm đến 70mm, lượng mưa lớn nhất một số nơi từ 40mm đến 170mm. Cảnh báo nguy cơ lũ quét xảy ra tại một số khu vực sau:
Bảng nguy cơ lũ quét cao một số khu vực
STT |
Tỉnh |
Huyện |
Nguy cơ lũ quét |
1 |
Quảng Ninh |
TP. Uông Bí, Tiên Yên, Đầm Hà, Ba Chẽ, Hoành Bồ và TX. Đông Triều |
Cao |
2 |
Lạng Sơn |
Hữu Lũng |
Cao |
3 |
Bắc Giang |
Yên Thế, Tân Yên, Lạng Giang, Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động, Việt Yên và Hiệp Hòa |
Cao |
4 |
Cao Bằng |
Bảo Lâm, Bảo Lạc và Nguyên Bình |
Cao |
5 |
Hà Giang |
Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Vị Xuyên, Xín Mần, Bắc Quang và Quang Bình |
Cao |
6 |
Thái Nguyên |
Định Hóa, Phú Lương, Võ Nhai, Đại Từ, Phổ Yên và Phú Bình |
Cao |
7 |
Phú Thọ |
Đoan Hùng, Thanh Ba, Phù Ninh, Yên Lập, Cẩm Khê, Tam nông, Lâm Thao, Thanh Sơn, Thanh Thủy và Tân Sơn |
Cao |
8 |
Vĩnh Phúc |
Tam Đảo |
Cao |
9 |
Lai Châu |
Nậm Nhùn, Tam Đường, Mường Tè và Tân Uyên |
Cao |
10 |
Sơn La |
Mường La, Mai Sơn và Sông Mã |
Cao |
11 |
Nghệ An |
Quế Phong, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Tương Dương, Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Con Cuông, Anh Sơn và Thanh Chương |
Cao |
12 |
Thanh Hóa |
Thọ Xuân, Thường Xuân và Như Xuân |
Cao |
13 |
Hà Tĩnh |
Hương Sơn, Đức Thọ và Vũ Quang |
Cao |
Bảng nguy cơ lũ quét trung bình một số khu vực
STT |
Tỉnh |
Huyện |
Nguy cơ lũ quét |
1 |
Bắc Kạn |
Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới và Na Rì |
Trung bình |
2 |
Tuyên Quang |
Lâm Bình, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và Sơn Dương |
Trung bình |
3 |
Lào Cai |
Bát Xát, Bắc Hà, Bảo Thắng, Bảo Yên, Sa Pa và Văn Bàn |
Trung bình |
4 |
Yên Bái |
Lục Yên, Văn Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu và Văn Chấn |
Trung bình |
5 |
Điện Biên |
Tuần Giáo |
Trung bình |
6 |
Hòa Bình |
Lương Sơn |
Trung bình |