BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN 22/07/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /22/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 239m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 283.90m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 522 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 193.87m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 747 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 97.29m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 5.3m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.47m;     

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 50.9m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 450.25m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 250m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.84m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 299m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 99.54m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.80 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.86 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/23/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 305m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 284.19m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 487 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 193.86m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 625 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 97.38m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.36m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 78m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 450.47m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 227m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.87m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 310m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 99.58m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.64m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.80m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

21/7/2023

13

279

283.96

1129

193.85

1457

97.05

16.7

369.31

50.9

450.11

230

48.85

422

99.59

1.60

0.42

13.92

26.45

19

809

283.58

1521

193.80

1683

97.10

28.1

369.35

100.2

450.17

190

48.85

360

99.54

1.50

0.90

13.05

26.24

22/7/2023

1

632

283.67

1617

193.83

1939

97.15

28.1

369.42

129.8

450.20

220

48.84

236

99.52

1.96

1.37

14.11

25.99

7

239

283.90

522

193.87

747

97.29

5.3

369.47

50.9

450.25

250

48.84

299

99.54

1.80

0.86

14.76

25.81

Dự báo

13

252

283.86

765

193.83

1373

97.32

16.7

369.47

38.0

450.27

226

48.86

325

99.56

1.50

0.40

14.23

25.75

19

670

283.68

1271

193.80

1625

97.31

16.7

369.33

92.0

450.32

199

48.85

374

99.51

1.4

0.75

14.02

25.62

23/7/2023

1

810

283.87

1418

193.88

1784

97.39

50.8

369.29

127.0

450.40

231

48.84

456

99.52

1.77

1.10

14.23

25.57

7

305

284.19

487

193.86

625

97.38

28.1

369.36

78.0

450.47

227

48.87

310

99.58

1.64

0.80

14.08

25.40

13

281

284.17

1034

193.84

1578

97.43

28.1

369.40

50.0

450.50

208

48.90

233

99.57

1.40

0.42

13.85

25.37

19

590

283.93

1632

193.85

1835

97.45

50.8

369.33

110.0

450.59

212

48.98

298

99.50

1.30

0.60

13.64

25.31

24/7/2023

1

835

284.11

1728

193.96

2061

97.56

50.8

369.33

145.0

450.66

235

48.98

472

99.57

1.60

0.96

14.01

25.24

7

414

284.48

719

193.99

1049

97.59

28.1

369.40

100.0

450.75

223

49.90

380

99.66

1.48

0.64

13.91

25.22