BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /24/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 631m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 284.31m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 412 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.05m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 493 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 97.25m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 16.7m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.39m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 110.1m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 450.53m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 139m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.67m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 188m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 99.65m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.44 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.74 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/25/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 542m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 285.22m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 785 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 193.79m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 1273 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 97.16m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.22m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 126m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 450.75m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 143m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.57m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 207m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 99.87m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.08m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.45m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
23/7/2023 |
13 |
1032 |
283.70 |
330 |
193.87 |
329 |
97.32 |
16.7 |
369.56 |
50.9 |
450.43 |
200 |
48.74 |
126 |
99.53 |
1.40 |
0.30 |
13.70 |
25.06 |
19 |
649 |
283.62 |
795 |
193.86 |
1655 |
97.33 |
16.7 |
369.60 |
70.6 |
450.47 |
145 |
48.73 |
166 |
99.54 |
1.12 |
0.56 |
13.18 |
24.88 |
||
24/7/2023 |
1 |
612 |
283.83 |
1188 |
193.93 |
269 |
97.30 |
233.8 |
369.46 |
83.3 |
450.48 |
145 |
48.68 |
390 |
99.52 |
1.56 |
1.09 |
13.23 |
24.95 |
|
7 |
631 |
284.31 |
412 |
194.05 |
493 |
97.25 |
16.7 |
369.39 |
110.1 |
450.53 |
139 |
48.67 |
188 |
99.65 |
1.44 |
0.74 |
13.56 |
25.28 |
||
Dự báo |
13 |
745 |
284.45 |
762 |
193.87 |
689 |
97.06 |
16.7 |
369.42 |
110.0 |
450.60 |
133 |
48.64 |
260 |
99.65 |
1.15 |
0.22 |
13.52 |
25.32 |
|
19 |
620 |
284.53 |
1263 |
193.75 |
2574 |
97.12 |
16.7 |
369.45 |
102.0 |
450.67 |
141 |
48.62 |
223 |
99.59 |
0.88 |
0.42 |
13.27 |
25.24 |
||
25/7/2023 |
1 |
717 |
284.84 |
1453 |
193.77 |
2712 |
97.14 |
208.0 |
369.30 |
115.0 |
450.69 |
166 |
48.60 |
365 |
99.74 |
1.18 |
0.74 |
13.38 |
25.02 |
|
7 |
542 |
285.22 |
785 |
193.79 |
1273 |
97.16 |
28.1 |
369.22 |
126.0 |
450.75 |
143 |
48.57 |
207 |
99.87 |
1.08 |
0.45 |
13.67 |
24.87 |
||
13 |
450 |
285.25 |
1053 |
193.64 |
1415 |
97.05 |
28.1 |
369.27 |
120.0 |
450.84 |
130 |
48.55 |
285 |
99.97 |
0.89 |
0.26 |
13.48 |
24.94 |
||
19 |
587 |
285.18 |
1427 |
193.55 |
2629 |
97.11 |
28.1 |
369.33 |
100.0 |
450.92 |
129 |
48.51 |
319 |
99.98 |
0.80 |
0.40 |
13.22 |
24.89 |
||
26/7/2023 |
1 |
750 |
285.46 |
1581 |
193.58 |
2776 |
97.29 |
200.0 |
369.37 |
125.0 |
450.95 |
144 |
48.50 |
370 |
99.97 |
1.08 |
0.68 |
13.34 |
24.92 |
|
7 |
605 |
285.88 |
864 |
193.60 |
1431 |
97.32 |
50.8 |
369.45 |
130.0 |
451.00 |
123 |
48.49 |
212 |
100.09 |
0.98 |
0.40 |
13.53 |
25.06 |