BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /28/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 160m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 281.31m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 456 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 192.42m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3022 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 98.08m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 255m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.62m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 104.6m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 449.17m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 147m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 47.95m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 374m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 98.49m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.30 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.10 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/29/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 968m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 281.95m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 573 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 192.35m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 1427 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 98.04m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 278m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.17m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 268m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 449.16;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 255m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 47.87m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 435m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 98.38m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.42m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.30m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
27/7/2023 |
13 |
463 |
281.67 |
1645 |
192.51 |
2010 |
97.89 |
284.6 |
368.10 |
93.6 |
449.48 |
66 |
48.07 |
257 |
98.58 |
1.40 |
0.63 |
13.99 |
24.61 |
19 |
1033 |
281.06 |
1646 |
192.47 |
2447 |
97.96 |
253.0 |
368.43 |
55.2 |
449.39 |
65 |
48.01 |
306 |
98.44 |
1.46 |
0.71 |
12.71 |
24.52 |
||
28/7/2023 |
1 |
946 |
280.72 |
2199 |
192.42 |
2816 |
98.00 |
291.6 |
368.41 |
46.0 |
449.27 |
64 |
47.95 |
346 |
98.33 |
1.42 |
0.37 |
14.26 |
24.55 |
|
7 |
160 |
281.31 |
456 |
192.42 |
3022 |
98.08 |
255.0 |
368.62 |
104.6 |
449.17 |
147 |
47.95 |
374 |
98.49 |
1.30 |
0.10 |
14.71 |
24.82 |
||
Dự báo |
13 |
720 |
281.62 |
762 |
192.29 |
1846 |
98.01 |
272.0 |
368.97 |
257.0 |
449.23 |
205 |
47.93 |
223 |
98.58 |
1.50 |
0.78 |
14.82 |
25.02 |
|
19 |
750 |
281.88 |
1528 |
192.25 |
2245 |
98.03 |
256.0 |
369.08 |
232.0 |
449.21 |
181 |
47.90 |
465 |
98.54 |
1.68 |
0.82 |
14.36 |
25.18 |
||
29/7/2023 |
1 |
1026 |
281.74 |
1817 |
192.33 |
2418 |
98.05 |
294.0 |
369.01 |
226.0 |
449.18 |
238 |
47.88 |
470 |
98.53 |
1.60 |
0.44 |
14.67 |
25.26 |
|
7 |
968 |
281.95 |
573 |
192.35 |
1427 |
98.04 |
278.0 |
369.17 |
268.0 |
449.16 |
255 |
47.87 |
435 |
98.38 |
1.42 |
0.30 |
14.88 |
25.41 |
||
13 |
835 |
282.41 |
685 |
192.21 |
1276 |
97.91 |
300.0 |
369.36 |
300.0 |
449.18 |
216 |
47.90 |
489 |
98.25 |
1.60 |
1.02 |
14.89 |
25.43 |
||
19 |
1087 |
282.57 |
1049 |
192.12 |
2173 |
97.93 |
275.0 |
369.31 |
280.0 |
449.20 |
249 |
47.94 |
536 |
98.16 |
1.88 |
1.20 |
14.44 |
25.57 |
||
30/7/2023 |
1 |
860 |
282.51 |
1352 |
192.15 |
2269 |
97.92 |
315.0 |
369.23 |
270.0 |
449.21 |
280 |
47.98 |
690 |
98.24 |
1.85 |
0.68 |
14.77 |
25.71 |
|
7 |
905 |
282.79 |
426 |
192.16 |
1154 |
97.87 |
290.0 |
369.12 |
305.0 |
449.23 |
259 |
48.01 |
610 |
98.31 |
1.70 |
0.39 |
14.91 |
25.84 |