BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /03/9/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1292m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 293.22m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2202 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.88m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 1656m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 112.93m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.29m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 99m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.46m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 160 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.38m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 483m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 113.01m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.34 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.25 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/04/9/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1247m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 292.82m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2087m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 207.19m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 1982m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 112.72m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.31m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 115m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.61m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 411m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.53m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 675m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 112.94m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.97m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.00m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
02/9/2023 |
13 |
1181 |
293.73 |
1685 |
206.85 |
517 |
112.96 |
28.1 |
369.50 |
83.0 |
472.34 |
190 |
53.30 |
398 |
113.11 |
2.32 |
– |
15.09 |
25.45 |
19 |
1137 |
293.58 |
2192 |
206.86 |
1072 |
112.81 |
49.5 |
369.49 |
99.0 |
472.38 |
210 |
53.32 |
444 |
113.10 |
2.18 |
1.29 |
14.94 |
25.28 |
||
03/9/2023 |
1 |
1371 |
293.45 |
2518 |
206.80 |
3274 |
112.85 |
95.9 |
369.15 |
115.0 |
472.43 |
210 |
53.36 |
447 |
113.05 |
2.40 |
1.59 |
14.60 |
25.41 |
|
7 |
1292 |
293.22 |
2202 |
206.88 |
1656 |
112.93 |
50.8 |
369.29 |
99.0 |
472.46 |
160 |
53.38 |
483 |
113.01 |
2.34 |
1.25 |
15.06 |
25.75 |
||
Dự báo |
13 |
1145 |
293.04 |
2054 |
207.03 |
487 |
112.76 |
50.8 |
369.41 |
87.0 |
472.48 |
192 |
53.41 |
420 |
113.06 |
2.12 |
0.77 |
14.96 |
25.61 |
|
19 |
1250 |
292.82 |
2172 |
206.96 |
1167 |
112.65 |
73.0 |
369.31 |
106.0 |
472.52 |
237 |
53.44 |
385 |
112.98 |
2.01 |
0.88 |
14.82 |
25.37 |
||
04/9/2023 |
1 |
1255 |
292.77 |
2315 |
207.02 |
3159 |
112.75 |
116.0 |
369.23 |
128.0 |
472.57 |
265 |
53.48 |
564 |
112.94 |
2.00 |
1.08 |
15.09 |
25.49 |
|
7 |
1247 |
292.82 |
2087 |
207.19 |
1982 |
112.72 |
50.8 |
369.31 |
115.0 |
472.61 |
411 |
53.53 |
675 |
112.94 |
1.97 |
1.00 |
15.24 |
25.78 |
||
13 |
1181 |
292.86 |
2158 |
207.35 |
653 |
112.57 |
50.8 |
369.41 |
75.0 |
472.64 |
265 |
53.56 |
625 |
112.94 |
1.90 |
0.72 |
15.07 |
25.81 |
||
19 |
1248 |
292.86 |
2265 |
207.29 |
1287 |
112.48 |
85.0 |
369.32 |
95.0 |
472.68 |
272 |
53.60 |
580 |
112.93 |
1.80 |
0.59 |
14.82 |
25.73 |
||
05/9/2023 |
1 |
1354 |
292.93 |
2351 |
207.35 |
3226 |
112.59 |
125.0 |
369.27 |
120.0 |
472.72 |
324 |
53.64 |
540 |
112.90 |
1.92 |
0.74 |
15.04 |
25.78 |
|
7 |
1240 |
293.00 |
2224 |
207.40 |
1874 |
112.55 |
50.8 |
369.35 |
100.0 |
472.76 |
395 |
53.70 |
568 |
112.88 |
1.86 |
1.12 |
15.22 |
25.94 |