Bản tin dự báo thủy văn ngày 05/9/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /05/9/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 629m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 291.84m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1577 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.84m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3287m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 112.82m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.58m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 147m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.67m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 156 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.50m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 447m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 112.89m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.86 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.98 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/06/9/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 756m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 291.34m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2149m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.57m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3319m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 113.30m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.22m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 161m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.74m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 170m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.56m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 427m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 112.87m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.82 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.92m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

04/9/2023

13

810

292.10

2012

207.13

2726

112.65

50.8

369.77

67.0

472.62

171

53.49

220

112.94

1.96

0.70

14.67

25.30

19

970

291.93

1947

207.06

2664

112.62

242.7

369.62

206.2

472.63

200

53.49

637

112.90

1.82

0.52

14.25

25.22

05/9/2023

1

1257

292.02

1574

206.94

2774

112.71

28.1

369.51

83.0

472.62

180

53.49

487

112.88

1.74

14.96

25.36

7

629

291.84

1577

206.84

3287

112.82

28.1

369.58

147.0

472.67

156

53.50

447

112.89

1.86

0.98

15.23

25.54

Dự báo

13

805

291.54

2166

206.77

3275

112.93

138.0

369.20

76.0

472.62

133

53.53

360

112.83

1.94

0.95

14.86

25.48

19

950

291.46

2214

206.71

3328

113.05

256.0

369.31

192.0

472.64

127

53.51

485

112.87

1.8.

0.55

14.65

25.36

06/9/2023

1

1122

291.42

2065

206.64

3421

113.18

73.0

369.32

106.0

472.69

179

53.53

434

112.83

1.7.

0.66

15.02

25.24

7

756

291.34

2149

206.57

3319

113.30

50.8

369.22

161.0

472.74

170

53.56

427

112.87

1.82

0.92

15.26

25.26

13

871

291.21

2078

206.48

3285

113.41

120.0

369.41

95.0

472.73

138

53.58

325

112.81

2.00

1.25

14.83

25.30

19

828

291.08

2315

206.43

3428

113.54

230.0

369.34

220.0

472.76

144

53.55

380

112.82

1.97

0.85

14.58

25.22

07/9/2023

1

954

290.95

2247

206.38

3384

113.65

95.0

369.33

120.0

472.82

184

53.57

420

112.77

1.85

0.78

15.04

25.17

7

740

290.81

2132

206.31

3253

113.75

50.8

369.47

180.0

472.88

188

53.60

375

112.80

1.8.

0.86

15.21

25.13