BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /06/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 408m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 289.12m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 1944 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 189.57 m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 383 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 98.75 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.51m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 216.2m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 448.44m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 208m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.33m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 537m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 103.50m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.36 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.38 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/07/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 426m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 286.51m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1857 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 190.64m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 369 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 98.21m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.59m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 193m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 448.99m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 175m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.43m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 470m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 103.14m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.40m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.35m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
05/7/2023 |
13 |
532 |
290.90 |
2050 |
188.63 |
773 |
99.13 |
59.7 |
369.36 |
244.2 |
448.03 |
208 |
48.22 |
607 |
103.75 |
2.04 |
0.60 |
16.25 |
25.12 |
19 |
236 |
290.38 |
1924 |
188.93 |
883 |
98.99 |
50.8 |
369.41 |
188.2 |
448.18 |
180 |
48.24 |
534 |
103.66 |
2.00 |
1.47 |
16.46 |
24.92 |
||
06/7/2023 |
1 |
664 |
289.76 |
1970 |
189.26 |
501 |
98.85 |
28.1 |
369.37 |
206.9 |
448.30 |
208 |
48.29 |
536 |
103.57 |
2.58 |
1.79 |
16.44 |
25.23 |
|
7 |
408 |
289.12 |
1944 |
189.57 |
383 |
98.75 |
50.8 |
369.51 |
216.2 |
448.44 |
208 |
48.33 |
537 |
103.50 |
2.36 |
1.28 |
16.27 |
25.31 |
||
Dự báo |
13 |
544 |
288.45 |
1875 |
189.76 |
732 |
98.52 |
28.1 |
369.44 |
207.0 |
448.59 |
165 |
48.35 |
590 |
103.43 |
2.28 |
0.84 |
16.21 |
25.18 |
|
19 |
485 |
287.80 |
1964 |
190.07 |
826 |
98.43 |
50.8 |
369.40 |
166.0 |
448.72 |
172 |
48.38 |
522 |
103.35 |
1.97 |
1.40 |
16.32 |
25.05 |
||
07/7/2023 |
1 |
612 |
287.17 |
1943 |
190.37 |
617 |
98.35 |
37.5 |
369.50 |
184.0 |
448.85 |
188 |
48.41 |
516 |
103.25 |
2.60 |
1.92 |
16.28 |
25.11 |
|
7 |
426 |
286.51 |
1857 |
190.64 |
369 |
98.21 |
50.8 |
369.59 |
193.0 |
448.99 |
175 |
48.43 |
470 |
103.14 |
2.40 |
1.35 |
16.21 |
25.21 |
||
13 |
413 |
285.79 |
1943 |
190.85 |
658 |
97.97 |
75.0 |
369.56 |
200.0 |
449.14 |
133 |
48.45 |
405 |
103.01 |
2.35 |
0.72 |
16.18 |
25.14 |
||
19 |
506 |
285.11 |
1834 |
191.13 |
783 |
97.89 |
50.8 |
369.42 |
160.0 |
449.26 |
154 |
48.48 |
452 |
102.88 |
1.97 |
1.60 |
16.30 |
24.98 |
||
08/7/2023 |
1 |
577 |
284.48 |
1971 |
191.44 |
523 |
97.80 |
28.1 |
369.38 |
180.0 |
449.38 |
197 |
48.51 |
487 |
102.77 |
2.50 |
1.75 |
16.21 |
25.04 |
|
7 |
400 |
283.81 |
1836 |
191.71 |
325 |
97.67 |
50.8 |
369.46 |
190.0 |
449.52 |
178 |
48.54 |
424 |
102.64 |
2.28 |
1.24 |
16.22 |
25.11 |