BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /10/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 855m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 287.74m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 1635 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 192.79 m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 40 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 95.97 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.70m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 169.2m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 450.45m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 170m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.50m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 347m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 101.88m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.84 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.99 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/11/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 785m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 287.44m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1512 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 193.56m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 259 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 95.31m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.72m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 137m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 450.94m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 129m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.59m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 362m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 101.49m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.42m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.60m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
09/7/2023 |
13 |
1158 |
287.13 |
1589 |
192.16 |
155 |
96.23 |
28.1 |
369.37 |
198.8 |
450.08 |
208 |
48.40 |
312 |
102.14 |
2.04 |
0.71 |
15.76 |
24.41 |
19 |
1334 |
287.45 |
1667 |
192.36 |
715 |
96.07 |
28.1 |
369.49 |
267.8 |
450.20 |
218 |
48.43 |
387 |
101.96 |
1.74 |
0.58 |
15.65 |
24.38 |
||
10/7/2023 |
1 |
1301 |
287.62 |
1570 |
192.55 |
377 |
96.00 |
73.6 |
369.59 |
196.4 |
450.34 |
208 |
48.46 |
420 |
101.92 |
1.86 |
1.25 |
15.62 |
24.79 |
|
7 |
855 |
287.74 |
1635 |
192.79 |
40 |
95.97 |
50.8 |
369.70 |
169.2 |
450.45 |
170 |
48.50 |
347 |
101.88 |
1.84 |
0.99 |
15.02 |
25.14 |
||
Dự báo |
13 |
810 |
287.53 |
1548 |
192.94 |
287 |
95.71 |
50.8 |
369.63 |
148.0 |
450.55 |
152 |
48.52 |
315 |
101.81 |
1.79 |
0.69 |
15.24 |
25.22 |
|
19 |
942 |
287.44 |
1635 |
193.16 |
1134 |
95.62 |
28.1 |
369.56 |
214.0 |
450.69 |
133 |
48.54 |
380 |
101.75 |
1.49 |
0.58 |
15.16 |
25.01 |
||
11/7/2023 |
1 |
1054 |
287.41 |
1479 |
193.35 |
562 |
95.46 |
50.8 |
369.65 |
163.0 |
450.83 |
167 |
48.57 |
455 |
101.62 |
1.46 |
0.68 |
15.12 |
24.89 |
|
7 |
785 |
287.44 |
1512 |
193.56 |
259 |
95.31 |
50.8 |
369.72 |
137.0 |
450.94 |
129 |
48.59 |
362 |
101.49 |
1.42 |
0.60 |
15.04 |
24.76 |
||
13 |
722 |
287.34 |
1603 |
193.70 |
431 |
95.06 |
50.8 |
369.66 |
125.0 |
451.03 |
125 |
48.61 |
308 |
101.42 |
1.30 |
0.45 |
15.18 |
24.68 |
||
19 |
878 |
287.18 |
1658 |
193.93 |
1238 |
94.98 |
28.1 |
369.41 |
205.0 |
451.16 |
131 |
48.64 |
317 |
101.24 |
1.07 |
0.40 |
15.11 |
24.61 |
||
12/7/2023 |
1 |
1022 |
287.12 |
1513 |
194.14 |
675 |
94.87 |
75.0 |
369.39 |
170.0 |
451.30 |
148 |
48.66 |
422 |
101.09 |
1.10 |
0.30 |
15.06 |
24.57 |
|
7 |
841 |
287.16 |
1477 |
194.33 |
356 |
94.74 |
50.8 |
369.50 |
145.0 |
451.40 |
124 |
48.68 |
375 |
100.96 |
1.05 |
0.25 |
15.01 |
24.48 |