Bản tin dự báo thủy văn ngày 12/9/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /12/9/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 926m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 290.18m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 449 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.25m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 1115m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 113.01m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.12m;     

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 99m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.02m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 180m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.33m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 193m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 111.76m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.12 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.85 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/13/9/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 956m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 290.47m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1548m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.24m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2156m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 113.09m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 127m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 368.81m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 112m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.20m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 395m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.36m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 487m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 111.77m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.14 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.90m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

11/9/2023

13

812

289.44

1402

206.26

2223

113.05

72.9

368.87

65.8

471.91

176

53.38

111

111.73

1.9

1.03

13.83

25.55

19

983

289.48

1411

206.21

2710

113.12

50.2

368.97

97.2

471.93

160

53.34

271

111.67

2.38

1.74

13.57

25.37

12/9/2023

1

990

289.72

1182

206.26

1659

113.11

28.1

369.07

159

471.96

180

53.32

382

111.65

2.34

1.31

14

25.45

7

926

290.18

449

206.25

1115

113.01

28.1

369.12

99

472.02

180

53.33

193

111.76

2.12

0.85

15

25.17

Dự báo

13

865

290.41

586

206.08

2043

112.99

50.8

369.17

91

472.04

236

53.3

335

111.73

1.88

0.72

14.82

25.25

19

922

290.45

1367

206.09

2651

113.04

73

368.82

126

472.09

210

53.27

305

111.69

2.28

1.76

14.74

25.37

13/9/2023

1

987

290.45

1753

206.19

2875

113.1

50.3

368.61

187

472.15

345

53.31

452

111.64

2.38

1.38

14.89

25.72

7

956

290.47

1548

206.24

2156

113.09

127

368.81

112

472.2

395

53.36

487

111.77

2.14

0.9

15.38

26.28

13

881

290.44

1421

206.16

2237

113.09

70

369.01

100

472.24

322

53.34

415

111.76

1.92

0.62

15.52

26.77

19

844

290.5

1732

206.21

2812

113.16

115

368.9

140

472.28

387

53.33

384

111.69

2.2

1.6

15.78

26.89

14/9/2023

1

954

290.66

2015

206.34

3054

113.24

95

368.89

165

472.34

456

53.38

365

111.6

2.37

1.44

16.03

27.05

7

923

290.72

1634

206.4

2308

113.25

140

369.13

120

472.39

425

53.43

407

111.56

2.28

1.07

16.17

27.34