BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /13/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 946 m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 285.00
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1742 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.37m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2031 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 95.08 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 210.2m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.37m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 130.7m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 449.84m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 160m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.58m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 282m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 100.29m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.48 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.18 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/14/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 925m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 285.09m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1684 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.65m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 1895 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 95.44m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 218m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.17m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 143m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 449.47m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 176m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.61m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 305m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 99.86m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.52m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.28m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
12/7/2023 |
13 |
1194 |
285.00 |
2421 |
194.07 |
1135 |
94.77 |
293.2 |
369.09 |
73.8 |
450.12 |
180 |
48.61 |
239 |
100.58 |
1.68 |
0.66 |
14.95 |
24.62 |
19 |
1093 |
284.81 |
2562 |
194.17 |
2236 |
94.81 |
316.5 |
369.02 |
71.2 |
450.03 |
195 |
48.60 |
359 |
100.46 |
1.66 |
0.67 |
15.05 |
24.52 |
||
13/7/2023 |
1 |
993 |
284.70 |
2020 |
194.22 |
1779 |
94.87 |
297.7 |
369.00 |
217.5 |
449.94 |
210 |
48.58 |
280 |
100.38 |
1.60 |
0.44 |
15.39 |
24.57 |
|
7 |
946 |
285.00 |
1742 |
194.37 |
2031 |
95.08 |
210.2 |
369.37 |
130.7 |
449.84 |
160 |
48.58 |
282 |
100.29 |
1.48 |
0.18 |
14.69 |
24.32 |
||
Dự báo |
13 |
930 |
284.96 |
2374 |
194.42 |
1873 |
94.99 |
267.0 |
369.53 |
130.0 |
449.74 |
166 |
48.61 |
225 |
100.17 |
1.55 |
0.75 |
14.60 |
24.41 |
|
19 |
1010 |
284.78 |
2263 |
194.48 |
2431 |
95.12 |
296.0 |
369.44 |
126.0 |
449.64 |
154 |
48.59 |
292 |
99.98 |
1.58 |
0.89 |
14.82 |
24.38 |
||
14/7/2023 |
1 |
1043 |
284.76 |
2032 |
194.56 |
2076 |
95.26 |
282.0 |
369.35 |
173.0 |
449.55 |
180 |
48.60 |
375 |
99.93 |
1.60 |
0.62 |
14.90 |
24.35 |
|
7 |
925 |
285.09 |
1684 |
194.65 |
1895 |
95.44 |
218.0 |
369.17 |
143.0 |
449.47 |
176 |
48.61 |
305 |
99.86 |
1.52 |
0.28 |
14.73 |
24.32 |
||
13 |
872 |
285.08 |
2276 |
194.70 |
1768 |
95.37 |
277.0 |
369.00 |
150.0 |
449.38 |
184 |
48.64 |
280 |
99.75 |
1.64 |
0.80 |
14.65 |
24.41 |
||
19 |
985 |
284.88 |
2184 |
194.74 |
2281 |
95.48 |
303.0 |
368.94 |
135.0 |
449.28 |
169 |
48.62 |
356 |
99.56 |
1.71 |
0.98 |
14.84 |
24.39 |
||
15/7/2023 |
1 |
1150 |
284.89 |
1753 |
194.81 |
1678 |
95.57 |
288.0 |
369.05 |
165.0 |
449.31 |
242 |
48.66 |
428 |
99.53 |
1.65 |
0.60 |
15.20 |
24.48 |
|
7 |
1081 |
284.93 |
1485 |
194.89 |
1475 |
95.70 |
205.0 |
369.38 |
130.0 |
449.42 |
233 |
48.67 |
405 |
99.50 |
1.55 |
0.37 |
15.37 |
24.50 |