Bản tin dự báo thủy văn ngày 16/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /16/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1931m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.89m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3744 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.35m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3818 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 106.02m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 95.2m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.80m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 417.4m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 468.96m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 278m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 51.50m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 848m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 108.93m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.78 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.34 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/17/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1534m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.81m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3468 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.64m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3457m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 106.52m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 113m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 368.96m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 404m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 469.30m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 250m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 51.65m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 633m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 108.96m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.74m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.44m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

15/8/2023

13

1609

294.94

3148

205.28

3296

105.57

134.9

368.98

328.5

468.72

270

51.39

560

108.85

2.62

1.05

15.79

27.51

19

1199

294.90

3003

205.27

3351

105.68

387.5

368.67

346.0

468.78

230

51.42

684

108.85

2.74

1.82

15.70

27.45

16/8/2023

1

2054

294.99

3075

205.30

3802

105.86

330.4

368.70

365.3

468.82

245

51.45

849

108.87

2.88

1.73

15.74

27.38

7

1931

294.89

3744

205.35

3818

106.02

95.2

368.80

417.4

468.96

278

51.50

848

108.93

2.78

1.34

15.79

27.31

Dự báo

13

1987

294.99

3653

205.50

3428

106.16

216.0

368.89

394.0

469.04

229

51.54

705

108.97

2.64

0.92

15.68

27.29

19

1670

294.86

3572

205.56

3512

106.28

378.0

368.93

412.0

469.10

216

51.57

685

108.97

2.65

1.8

15.46

27.23

17/8/2023

1

1780

294.84

3327

205.59

3381

106.39

327.0

368.93

426.0

469.18

247

51.61

690

108.97

2.8

1.75

15.57

27.16

7

1534

294.81

3468

205.64

3457

106.52

113.0

368.96

404.0

469.30

250

51.65

633

108.96

2.74

1.44

15.75

27.18

13

1402

294.73

3285

205.75

3349

106.64

210.0

369.04

380.0

469.40

230

51.68

580

108.92

2.68

0.96

15.62

27.12

19

1327

294.61

3412

205.80

3464

106.75

350.0

369.10

400.0

469.46

209

51.71

510

108.87

2.62

1.74

15.49

27.08

18/8/2023

1

1540

294.55

3325

205.84

3571

106.89

300.0

369.18

415.0

469.53

251

51.76

645

108.84

2.74

1.85

15.51

27.05

7

1420

294.50

3154

205.86

3382

107.00

105.0

369.27

390.0

469.65

267

51.81

577

108.80

2.68

1.35

15.74

27.13