BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /18/6/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 272m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 278.71m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 556 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 178.58 m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 808m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 102.66 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 5.3m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.25m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 232.5m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 437.14m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 110m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 46.40m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 377m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 95.66m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.00 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.50 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/19/6/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 325m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 280.22m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 534m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 178.89m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 687m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 102.75m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 5.3m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.30m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 258m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 437.87m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 201m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 46.50m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 505m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 96.03m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 0.98m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.64m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
17/6/2023 |
13 |
394 |
277.56 |
445 |
178.37 |
489 |
102.63 |
5.3 |
369.11 |
280.0 |
436.61 |
100 |
46.33 |
253 |
95.19 |
0.62 |
0.38 |
13.88 |
24.97 |
19 |
272 |
277.83 |
323 |
178.45 |
882 |
102.60 |
28.1 |
369.18 |
198.3 |
436.82 |
115 |
46.35 |
439 |
95.37 |
1.40 |
1.20 |
13.39 |
24.84 |
||
18/6/2023 |
1 |
406 |
278.26 |
275 |
178.51 |
406 |
102.61 |
5.3 |
369.22 |
177.9 |
436.97 |
97 |
46.37 |
253 |
95.50 |
1.40 |
1.04 |
12.80 |
25.02 |
|
7 |
272 |
278.71 |
556 |
178.58 |
808 |
102.66 |
5.3 |
369.25 |
232.5 |
437.14 |
110 |
46.40 |
377 |
95.66 |
1.00 |
0.50 |
13.61 |
25.30 |
||
Dự báo |
13 |
204 |
278.80 |
521 |
178.67 |
673 |
102.68 |
5.3 |
369.25 |
313.0 |
437.33 |
118 |
46.42 |
263 |
95.70 |
0.54 |
0.26 |
13.85 |
25.42 |
|
19 |
223 |
279.34 |
418 |
178.74 |
548 |
102.70 |
28.1 |
369.28 |
236.0 |
437.52 |
121 |
46.44 |
288 |
95.77 |
1.38 |
1.20 |
13.40 |
25.60 |
||
19/6/2023 |
1 |
469 |
279.93 |
387 |
178.79 |
601 |
102.72 |
5.3 |
369.30 |
204.0 |
437.69 |
153 |
46.47 |
397 |
95.86 |
1.44 |
1.14 |
13.12 |
25.71 |
|
7 |
325 |
280.22 |
534 |
178.89 |
687 |
102.75 |
5.3 |
369.30 |
258.0 |
437.87 |
201 |
46.50 |
505 |
96.03 |
0.98 |
0.64 |
13.70 |
25.80 |
||
13 |
254 |
280.34 |
475 |
178.97 |
549 |
102.76 |
10.8 |
369.31 |
340.0 |
438.08 |
130 |
46.42 |
257 |
96.16 |
0.52 |
0.2 |
13.80 |
25.84 |
||
19 |
282 |
280.50 |
389 |
179.03 |
485 |
102.77 |
28.1 |
369.34 |
260.0 |
438.30 |
111 |
46.53 |
216 |
96.28 |
1.3 |
1.16 |
13.35 |
25.83 |
||
20/6/2023 |
1 |
358 |
280.86 |
436 |
179.11 |
721 |
102.80 |
5.3 |
369.36 |
235.0 |
438.48 |
157 |
46.55 |
389 |
96.42 |
1.5 |
1.2 |
13.30 |
25.76 |
|
7 |
473 |
281.04 |
482 |
179.19 |
643 |
102.83 |
5.3 |
369.36 |
270.0 |
438.68 |
129 |
46.57 |
428 |
96.54 |
1.08 |
0.66 |
13.67 |
25.61 |