BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /18/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1628m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.80m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2922 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.76m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2715 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 106.95m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 98.5m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.10m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 259.6m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 469.14m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 245m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 51.52m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 517m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 108.86m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.76 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.31 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/19/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1722m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.60m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2759 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.73m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2876m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 107.34m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 117m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 368.09m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 274m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 469.30m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 269m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 51.52m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 1015m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 109.11m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.62m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.24m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
17/8/2023 |
13 |
1320 |
294.90 |
3152 |
205.68 |
3258 |
106.64 |
384.9 |
368.52 |
192.9 |
469.06 |
210 |
51.58 |
515 |
108.94 |
2.66 |
1.03 |
15.72 |
27.06 |
19 |
1629 |
294.95 |
2927 |
205.72 |
2970 |
106.74 |
389.0 |
368.47 |
241.2 |
469.06 |
220 |
51.54 |
683 |
108.91 |
2.68 |
1.55 |
15.89 |
26.90 |
||
18/8/2023 |
1 |
1606 |
294.92 |
2939 |
205.74 |
3796 |
106.86 |
232.9 |
368.50 |
214.3 |
469.06 |
280 |
51.51 |
683 |
108.89 |
2.86 |
1.73 |
15.71 |
26.99 |
|
7 |
1628 |
294.80 |
2922 |
205.76 |
2715 |
106.95 |
98.5 |
368.10 |
259.6 |
469.14 |
245 |
51.52 |
517 |
108.86 |
2.76 |
1.31 |
15.71 |
26.95 |
||
Dự báo |
13 |
1450 |
294.99 |
2678 |
205.73 |
3165 |
107.04 |
144.0 |
368.33 |
222.0 |
469.21 |
206 |
51.54 |
705 |
108.86 |
2.60 |
1.05 |
15.68 |
16.91 |
|
19 |
1516 |
294.65 |
2764 |
205.71 |
3378 |
107.16 |
151.0 |
368.33 |
267.0 |
469.24 |
221 |
51.51 |
890 |
108.90 |
2.55 |
1.34 |
15.77 |
16.86 |
||
19/8/2023 |
1 |
1960 |
294.63 |
2815 |
205.75 |
3249 |
107.27 |
126.0 |
368.06 |
238.0 |
469.24 |
284 |
51.49 |
1050 |
109.01 |
2.68 |
1.48 |
16.04 |
16.92 |
|
7 |
1722 |
294.60 |
2759 |
205.73 |
2876 |
107.34 |
117.0 |
368.09 |
274.0 |
469.30 |
269 |
51.52 |
1015 |
109.11 |
2.62 |
1.24 |
16.11 |
17.03 |
||
13 |
1650 |
294.58 |
2571 |
205.71 |
3218 |
107.44 |
170.0 |
368.41 |
235.0 |
469.39 |
226 |
51.55 |
978 |
109.20 |
2.53 |
1.06 |
16.06 |
16.94 |
||
19 |
1625 |
294.57 |
2758 |
205.68 |
3421 |
107.56 |
180.0 |
368.46 |
280.0 |
469.43 |
231 |
51.51 |
1125 |
109.33 |
2.51 |
1.11 |
16.00 |
16.91 |
||
20/8/2023 |
1 |
1840 |
294.56 |
2773 |
205.70 |
3178 |
107.65 |
150.0 |
368.26 |
250.0 |
469.44 |
298 |
51.48 |
1085 |
109.46 |
2.61 |
1.29 |
16.09 |
16.95 |
|
7 |
1877 |
294.56 |
2641 |
205.67 |
2754 |
107.71 |
130.0 |
368.30 |
290.0 |
469.50 |
274 |
51.51 |
1133 |
109.59 |
2.57 |
1.14 |
16.05 |
17.02 |