Bản tin dự báo thủy văn ngày 20/8/2023

                          BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

                        (Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /20/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1628m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.87m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2402 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.57m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3222 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 107.92m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 242.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.53m;                                                                       

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 211.3m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 469.21m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 330m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 51.58m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 436m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 108.67m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.64 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.17 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/21/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1747m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.80m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2589 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.49m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3325m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 108.38m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 236m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 368.71m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 223m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 469.29m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 422m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 51.70m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 587m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 108.47m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.51m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.96m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

18/8/2023

13

2245

294.92

2649

205.65

3367

107.58

111.0

368.26

199.2

469.26

225

51.54

518

108.74

2.60

0.88

15.64

26.88

19

1425

294.91

2689

205.63

3307

107.68

294.4

368.08

195.4

469.24

260

51.53

684

108.71

2.52

1.18

15.23

26.72

19/8/2023

1

1628

294.91

2668

205.61

3301

107.80

231.3

368.17

160.6

469.22

330

51.53

519

108.66

2.66

1.39

15.82

26.62

7

1628

294.87

2402

205.57

3222

107.92

242.8

368.53

211.3

469.21

330

51.58

436

108.67

2.64

1.17

16.12

26.23

Dự báo

13

1754

294.99

2568

205.52

3347

108.03

107.0

368.54

242.0

469.26

260

51.62

415

108.65

2.52

0.81

16.04

26.33

19

1545

294.84

2634

205.49

3482

108.15

272.0

368.38

238.0

469.29

289

51.59

545

108.58

2.46

1.00

15.83

26.38

20/8/2023

1

1623

294.81

2712

205.47

3612

108.29

224.0

368.37

204.0

469.28

358

51.63

505

108.52

2.58

1.10

16.01

26.47

7

1747

294.80

2589

205.49

3325

108.38

236.0

368.71

223.0

469.29

422

51.70

587

108.47

2.51

0.96

16.21

26.74

13

1685

294.79

2475

205.43

3267

108.46

130.0

368.78

255.0

469.29

230

51.73

547

108.43

2.44

0.74

16.06

26.84

19

1556

294.76

2537

205.39

3426

108.58

285.0

368.57

250.0

469.29

227

51.70

512

108.37

2.38

0.90

15.90

26.71

21/8/2023

1

1610

294.73

2581

205.35

3539

108.71

240.0

368.50

220.0

469.28

336

51.74

576

108.32

2.40

1.15

16.12

26.77

7

1688

294.72

2542

205.38

3318

108.83

230.0

368.76

240.0

469.33

364

51.79

605

108.29

2.35

0.98

16.22

26.82