BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /25/6/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1169m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 288.66m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 1723 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 182.21 m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 599 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 101.80 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 73.6m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.39m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 324.4m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 444.17m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 86m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 47.06m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 754m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 101.16m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.54 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.22 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/26/6/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 756m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 290.79m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1189m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 183.42m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 452 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 101.91m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 73.5m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.60m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 189m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 444.91m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 129m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 47.16m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 768m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 100.79m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.60m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.12m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
24/6/2023 |
13 |
1169 |
287.00 |
1892 |
181.04 |
40 |
101.65 |
81.8 |
370.01 |
1090.6 |
442.72 |
120 |
46.93 |
1679 |
100.36 |
0.94 |
0.61 |
15.02 |
25.21 |
19 |
493 |
287.35 |
2350 |
181.43 |
953 |
101.63 |
143.2 |
369.68 |
805.0 |
443.38 |
180 |
46.98 |
1279 |
100.70 |
0.70 |
0.79 |
15.48 |
25.41 |
||
25/6/2023 |
1 |
1080 |
287.87 |
2222 |
181.87 |
768 |
101.69 |
105.4 |
369.45 |
614.4 |
443.85 |
260 |
47.01 |
974 |
100.94 |
1.42 |
1.46 |
16.12 |
25.83 |
|
7 |
1169 |
288.66 |
1723 |
182.21 |
599 |
101.80 |
73.6 |
369.39 |
324.4 |
444.17 |
86 |
47.06 |
754 |
101.16 |
1.54 |
1.22 |
16.68 |
26.86 |
||
Dự báo |
13 |
1025 |
289.29 |
1453 |
182.53 |
487 |
101.82 |
50.8 |
369.50 |
284.0 |
444.40 |
113 |
47.09 |
686 |
100.33 |
0.96 |
0.70 |
16.70 |
26.80 |
|
19 |
954 |
289.76 |
1674 |
182.88 |
621 |
101.85 |
124.0 |
369.53 |
233.0 |
444.59 |
97 |
47.11 |
715 |
100.53 |
0.82 |
0.78 |
16.44 |
26.62 |
||
26/6/2023 |
1 |
943 |
290.27 |
1436 |
183.19 |
589 |
101.88 |
107.0 |
369.52 |
217.0 |
444.76 |
122 |
47.14 |
832 |
100.66 |
1.44 |
1.42 |
16.23 |
26.48 |
|
7 |
756 |
290.79 |
1189 |
183.42 |
452 |
101.91 |
73.5 |
369.60 |
189.0 |
444.91 |
129 |
47.16 |
768 |
100.79 |
1.60 |
1.12 |
16.30 |
26.24 |
||
13 |
675 |
291.12 |
827 |
183.58 |
387 |
101.92 |
70.0 |
369.75 |
250.0 |
445.07 |
140 |
47.19 |
710 |
100.96 |
1.12 |
0.79 |
16.11 |
25.95 |
||
19 |
810 |
291.33 |
1184 |
183.81 |
542 |
101.95 |
125.0 |
369.83 |
225.0 |
445.25 |
115 |
47.21 |
760 |
101.07 |
1.20 |
0.85 |
15.92 |
25.87 |
||
27/6/2023 |
1 |
912 |
291.74 |
976 |
184.00 |
516 |
101.98 |
90.0 |
369.85 |
205.0 |
445.41 |
164 |
47.25 |
812 |
101.12 |
1.46 |
1.30 |
15.87 |
25.72 |
|
7 |
738 |
292.24 |
745 |
184.15 |
405 |
102.01 |
50.8 |
369.91 |
185.0 |
445.55 |
101 |
47.27 |
897 |
101.34 |
1.61 |
1.15 |
16.10 |
25.70 |