Bản tin dự báo thủy văn ngày 26 tháng 6 năm 2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /26/6/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 93m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 289.70 m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 446 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 182.88 m; 

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 773 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 102.17 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8 m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.62 m;  

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 162.9 m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 444.9 1m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 72 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 47.17 m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 515 m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 102.23 m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.92 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.55 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/27/6/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 158 m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 290.28 m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 421 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 183.43 m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 576 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 102.18 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 48.6 m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.71 m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 126.4 m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 445.37 m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 165 m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 47.26 m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 415 m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 102.98 m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.79 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.38 m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

25/6/2023

13

362

289.03

833

182.41

1103

101.91

50.8

369.54

307.4

444.41

95

47.09

660

101.47

1.20

1.01

16.23

27.12

19

451

289.29

980

182.54

1147

102.03

68.7

369.57

264.9

444.60

120

47.12

660

101.75

1.14

1.14

15.48

26.98

26/6/2023

1

362

289.50

1111

182.73

622

102.11

50.8

369.49

230.9

444.76

100

47.15

588

102.01

1.74

1.51

14.82

26.66

7

93

289.70

446

182.88

773

102.17

50.8

369.62

162.9

444.91

72

47.17

515

102.23

1.92

1.55

14.28

26.23

Dự báo

13

165

289.82

623

183.00

653

102.18

42.6

369.70

187.5

445.06

67

47.19

476

102.43

1.74

1.43

14.16

26.15

19

285

290.00

1034

183.20

879

102.14

52.1

369.58

165.2

445.19

72

47.21

517

102.66

1.92

1.34

14.32

26.31

27/6/2023

1

234

290.17

875

183.35

523

102.16

37.8

369.64

138.7

445.29

89

47.24

387

102.81

1.85

1.45

14.15

26.07

7

158

290.28

421

183.43

576

102.18

43.6

369.71

126.4

445.37

65

47.26

415

102.98

1.79

1.38

14.08

26.03

13

253

290.45

712

183.55

487

102.16

38.7

369.77

132.6

445.46

58

47.27

369

103.13

1.65

1.32

14.17

25.97

19

369

290.66

1125

183.76

673

102.11

51.2

369.65

159.2

445.57

67

47.29

352

103.26

1.82

1.51

14.25

25.82

28/6/2023

1

274

290.84

848

183.92

482

102.12

45.3

369.72

172.8

445.70

54

47.30

406

103.42

1.73

1.43

14.13

25.88

7

137

290.92

436

183.99

518

102.14

42.6

369.79

125.3

445.79

61

47.32

371

103.56

1.68

1.32

14.21

25.76