Bản tin dự báo thủy văn ngày 27/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /27/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1428m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.93m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2834m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.14m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3168m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 110.95m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.37m;     

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 301.1m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 471.04m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 360 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 52.63m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 1020m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 112.48m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 3.34 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.55 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/28/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1985m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.67m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3129m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.51m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3217m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 111.28m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.25m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 296m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 471.37m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 585m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 52.91m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 1156m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 112.93m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 3.25m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.39m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

26/8/2023

13

1932

294.96

2960

205.99

3324

110.61

50.8

369.86

357.2

470.86

425

52.48

1215

112.11

3.38

1.77

17.33

26.58

19

1703

294.95

3367

206.02

3303

110.71

319

369.72

313

470.90

435

52.54

1024

112.23

3.54

1.99

17.00

26.42

27/8/2023

1

1634

294.94

3135

206.08

3301

110.83

49.6

369.47

264.7

470.94

390

52.58

1212

112.38

3.46

1.79

16.58

7

1428

294.93

2834

206.14

3168

110.95

28.1

369.37

301.1

471.04

360

52.63

1020

112.48

3.34

1.55

16.40

26.76

Dự báo

13

1450

294.83

2964

206.28

2534

110.98

50.8

369.5

347

471.13

274

52.67

810

112.66

3.30

1.78

16.33

26.66

19

1510

294.73

3085

206.34

2618

111.03

287

369.57

304

471.20

360

52.7

875

112.71

3.43

2.10

16.26

26.51

28/8/2023

1

1751

294.68

3318

206.43

3428

111.15

68

369.36

262

471.26

675

52.82

1012

112.80

3.36

1.80

16.42

26.67

7

1985

294.67

3129

206.51

3217

111.28

50.8

369.25

296

471.37

585

52.91

1156

112.93

3.25

1.39

16.60

26.88

13

2025

294.70

3073

206.56

2985

111.35

75

369.39

335

471.49

276

52.95

1050

113.06

3.00

1.58

16.68

26.91

19

1850

294.71

3185

206.59

3276

111.45

275

369.48

295

471.55

238

52.97

912

113.15

3.40

2.33

16.92

26.82

29/8/2023

1

1918

294.69

2962

206.64

3361

111.56

90

369.29

250

471.61

301

53.02

985

113.23

3.37

2.06

17.07

26.80

7

1823

294.67

2857

206.69

3154

111.68

50.8

369.2

285

471.71

269

53.06

930

113.32

3.39

1.68

17.18

26.85