BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /28/6/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 183 m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 291.77 m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 556 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 183.94 m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 193 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 102.23 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8 m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.82 m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 219.3 m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 445.62 m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 190 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 47.44 m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 296 m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 102.95 m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.32 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.99 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/29/6/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 165 m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 292.38 m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 527 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 184.49 m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 176 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 102.20 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 61.3 m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 370.03 m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 115 m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 445.86 m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 165 m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 47.58 m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 265 m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 103.18 m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.22 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.02 m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
27/6/2023 |
13 |
105 |
291.04 |
556 |
183.55 |
366 |
102.22 |
50.8 |
369.56 |
71.1 |
445.39 |
110 |
47.29 |
249 |
102.68 |
1.48 |
1.16 |
14.57 |
25.53 |
19 |
799 |
291.15 |
833 |
183.66 |
159 |
102.21 |
50.8 |
369.57 |
88.5 |
445.49 |
153 |
47.36 |
396 |
102.72 |
1.26 |
1.00 |
14.11 |
25.46 |
||
28/6/2023 |
1 |
823 |
291.45 |
1030 |
183.82 |
188 |
102.21 |
50.8 |
369.68 |
88.5 |
445.53 |
140 |
47.39 |
296 |
102.80 |
1.36 |
1.08 |
13.43 |
25.41 |
|
7 |
183 |
291.77 |
556 |
183.94 |
193 |
102.23 |
50.8 |
369.82 |
219.3 |
445.62 |
190 |
47.44 |
296 |
102.95 |
1.32 |
0.99 |
14.43 |
25.32 |
||
Dự báo |
13 |
126 |
291.83 |
604 |
184.06 |
227 |
102.21 |
57.4 |
369.87 |
164 |
445.69 |
127 |
47.47 |
254 |
102.95 |
1.38 |
1.05 |
14.27 |
25.34 |
|
19 |
674 |
291.95 |
782 |
184.21 |
143 |
102.21 |
62.2 |
369.93 |
128 |
445.75 |
149 |
47.51 |
285 |
102.97 |
1.21 |
0.96 |
14.05 |
25.27 |
||
29/6/2023 |
1 |
732 |
292.30 |
1076 |
184.39 |
165 |
102.20 |
52.7 |
369.98 |
97 |
445.80 |
117 |
47.54 |
312 |
103.09 |
1.25 |
1.05 |
13.51 |
25.23 |
|
7 |
165 |
292.38 |
527 |
184.49 |
176 |
102.20 |
61.3 |
370.03 |
115 |
445.86 |
165 |
47.58 |
265 |
103.18 |
1.22 |
1.02 |
14.34 |
25.18 |
||
13 |
117 |
292.45 |
549 |
184.60 |
196 |
102.17 |
56.8 |
370.08 |
89 |
445.90 |
138 |
47.62 |
305 |
103.21 |
1.32 |
1.14 |
14.46 |
25.07 |
||
19 |
586 |
292.53 |
812 |
184.74 |
218 |
102.16 |
72.4 |
370.15 |
128 |
445.96 |
117 |
47.65 |
264 |
103.23 |
1.18 |
0.97 |
13.97 |
25.19 |
||
30/6/2023 |
1 |
745 |
292.87 |
1165 |
184.93 |
326 |
102.18 |
63.7 |
370.21 |
95 |
446.00 |
142 |
47.70 |
375 |
103.36 |
1.23 |
1.03 |
13.52 |
25.23 |
|
7 |
192 |
292.96 |
631 |
185.05 |
217 |
102.19 |
70.2 |
370.28 |
102 |
446.05 |
139 |
47.74 |
266 |
103.45 |
1.19 |
0.94 |
14.28 |
25.16 |