BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /29/6/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 105m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 292.08m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 408 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 184.57 m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 360 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 101.02 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.25m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 123.4m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 445.98m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 172m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 47.62m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 371m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 103.25m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.06 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.65 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/30/6/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 256m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 292.39m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 438 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 185.13m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 351 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 101.90m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.45m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 143m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 446.36m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 133m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 47.73m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 368m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 103.49m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.18m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.72m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
28/6/2023 |
13 |
334 |
291.64 |
1111 |
184.07 |
396 |
102.19 |
50.8 |
369.82 |
44.9 |
445.72 |
90 |
47.49 |
443 |
103.05 |
1.16 |
0.80 |
14.90 |
25.20 |
19 |
590 |
291.55 |
1389 |
184.22 |
40 |
102.15 |
97.9 |
369.57 |
36.2 |
445.82 |
130 |
47.53 |
502 |
103.13 |
1.02 |
0.73 |
15.86 |
24.96 |
||
29/6/2023 |
1 |
516 |
291.80 |
1255 |
184.45 |
310 |
102.08 |
50.8 |
369.10 |
193.1 |
445.89 |
145 |
47.57 |
394 |
103.15 |
1.14 |
0.75 |
15.95 |
24.90 |
|
7 |
105 |
292.08 |
408 |
184.57 |
360 |
102.02 |
50.8 |
369.25 |
123.4 |
445.98 |
172 |
47.62 |
371 |
103.25 |
1.06 |
0.65 |
15.71 |
24.85 |
||
Dự báo |
13 |
352 |
292.23 |
853 |
184.70 |
375 |
102.01 |
50.8 |
369.34 |
63.0 |
446.07 |
121 |
47.64 |
436 |
103.36 |
0.98 |
0.88 |
15.20 |
24.78 |
|
19 |
320 |
292.28 |
1241 |
184.90 |
127 |
101.99 |
97.3 |
369.35 |
57.0 |
446.12 |
99 |
47.66 |
375 |
103.49 |
1.22 |
0.95 |
15.06 |
24.70 |
||
30/6/2023 |
1 |
563 |
292.28 |
1085 |
185.07 |
412 |
101.91 |
50.8 |
369.35 |
212.0 |
446.23 |
147 |
47.70 |
532 |
103.48 |
1.23 |
0.80 |
15.14 |
24.68 |
|
7 |
256 |
292.39 |
438 |
185.13 |
351 |
101.90 |
50.8 |
369.45 |
143.0 |
446.36 |
133 |
47.73 |
368 |
103.49 |
1.18 |
0.72 |
15.02 |
24.64 |
||
13 |
172 |
292.52 |
953 |
185.28 |
296 |
101.88 |
50.8 |
369.40 |
80.0 |
446.43 |
106 |
47.77 |
210 |
103.61 |
1.16 |
0.59 |
14.78 |
24.60 |
||
19 |
210 |
292.53 |
1284 |
185.47 |
325 |
101.89 |
75.0 |
369.34 |
70.0 |
446.49 |
102 |
47.79 |
360 |
103.70 |
1.49 |
0.60 |
14.53 |
24.57 |
||
31/6/2023 |
1 |
533 |
292.51 |
1143 |
185.64 |
389 |
101.81 |
50.8 |
369.35 |
205.0 |
446.60 |
151 |
47.82 |
562 |
103.72 |
1.38 |
0.85 |
14.28 |
24.63 |
|
7 |
438 |
292.68 |
529 |
185.72 |
414 |
101.82 |
50.8 |
369.45 |
135.0 |
446.72 |
122 |
47.85 |
347 |
103.73 |
1.17 |
0.70 |
14.56 |
24.75 |