Bản tin dự báo thủy văn ngày 30/7/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /30/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 632m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 284.57m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 675 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 192.93m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 835 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 97.75m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 73.6m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.32m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 127.4m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 449.76m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 167m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 47.77m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 127m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 99.25m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.52 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.41 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/31/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 412m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 285.43m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 587 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 192.94m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 651 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 97.64m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 102m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.51m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 138m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 449.70;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 206m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 47.89m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 177m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 99.54m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.64m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.60m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

29/7/2023

13

629

283.40

972

192.64

278

97.79

311.9

369.74

176.5

449.76

120

47.81

168

99.00

1.40

0.85

13.76

27.72

19

239

283.62

1489

192.69

1897

97.86

268.4

369.66

134.2

449.73

235

47.78

312

99.02

1.86

1.38

13.45

27.39

30/7/2023

1

553

283.92

1111

192.80

436

97.75

267.0

369.46

199.2

449.68

255

47.77

251

99.11

1.74

0.92

13.55

27.00

7

632

284.57

675

192.93

835

97.75

73.6

369.32

127.4

449.76

167

47.77

127

99.25

1.52

0.41

14.05

26.78

Dự báo

13

510

284.92

536

192.68

267

97.66

50.8

369.40

103.0

449.84

184

47.80

204

99.30

1.30

0.80

13.88

26.61

19

316

284.97

1075

192.78

1785

97.74

171.0

369.24

77.0

449.79

169

47.83

315

99.25

2.03

1.62

14.05

26.54

31/7/2023

1

605

285.13

848

192.87

563

97.61

134.0

369.26

146.0

449.68

233

47.87

378

99.42

1.92

1.20

14.22

26.52

7

412

285.43

587

192.94

651

97.64

102.0

369.51

138.0

449.70

206

47.89

177

99.54

1.64

0.60

14.57

26.49

13

522

285.64

924

192.83

879

97.52

80.0

369.27

120.0

449.68

170

47.91

180

99.59

1.40

0.77

14.44

26.53

19

398

285.65

1786

192.78

2262

97.60

185.0

369.26

100.0

449.62

212

47.94

286

99.53

2.06

1.78

14.62

26.47

1/8/2023

1

465

285.77

1821

192.84

2457

97.67

150.0

369.30

170.0

449.57

267

47.97

350

99.69

2.10

1.38

14.87

26.50

7

305

286.01

853

192.87

1348

97.75

115.0

369.34

150.0

449.61

220

47.99

205

99.81

1.78

0.79

14.98

26.63