Bản tin dự báo thủy văn ngày 31/7/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /31/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 362m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 286.25m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 812 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 193.40m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 316 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 97.47m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.80m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 179.1m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 450.02m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 310m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 47.87m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 374m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 99.68m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.52 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.56 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/01/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 405m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 287.68m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 845m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 193.54m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 687 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 97.29m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 73m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.17m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 188m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 450.32m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 284m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 47.98m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 250m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 100.20m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.50m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.71m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

30/7/2023

13

396

284.74

925

193.03

40

97.66

234.5

369.32

120.9

449.79

130

47.79

126

99.33

1.48

0.88

13.86

26.35

19

900

285.23

833

193.15

40

97.62

50.8

369.41

137.1

449.86

170

47.80

126

99.39

2.08

1.59

13.33

26.10

31/7/2023

1

990

285.93

865

193.28

40

97.51

96.4

369.66

292.0

449.92

200

47.80

374

99.50

1.90

1.12

12.60

26.04

7

362

286.25

812

193.40

316

97.47

50.8

369.80

179.1

450.02

310

47.87

374

99.68

1.52

0.56

13.29

26.20

Dự báo

13

423

286.49

954

193.39

427

97.38

227.0

369.85

164.0

450.03

243

47.89

275

99.83

1.40

0.80

13.58

26.32

19

589

286.82

1272

193.44

1054

97.30

84.0

369.54

178.0

450.12

276

47.91

215

99.95

2.00

1.7

13.40

26.38

1/8/2023

1

912

287.30

1657

193.46

1173

97.31

128.0

369.18

313.0

450.21

331

47.95

360

100.08

1.88

1.32

12.89

26.41

7

405

287.68

845

193.54

687

97.29

73.0

369.17

188.0

450.32

284

47.98

250

100.20

1.50

0.71

13.47

26.54

13

475

287.96

1217

193.57

732

97.23

250.0

369.26

180.0

450.40

266

48.00

380

100.34

1.28

0.50

13.62

26.57

19

598

288.30

1468

193.64

1278

97.16

100.0

369.41

200.0

450.50

303

48.02

316

100.48

2.11

1.60

13.54

26.48

2/8/2023

1

865

288.77

1671

193.80

1489

97.20

135.0

369.37

330.0

450.61

321

48.06

405

100.63

2.00

1.45

13.02

26.53

7

378

289.14

1054

193.91

825

97.21

90.0

369.37

210.0

450.73

312

48.10

277

100.77

1.68

0.86

13.67

26.64