BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /4/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1499m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 291.82m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2683 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 196.09m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2063 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 97.90m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 76.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.82m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 244.3m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 451.96m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 208m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.68m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 631m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 101.84m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.82 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.17 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/5/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1475m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 291.86m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2054m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 196.47m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2476 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 98.55m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 73m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.82m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 224m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 452.69m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 267m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.82m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 680m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 101.95m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.94m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.30m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
3/8/2023 |
13 |
1918 |
291.63 |
2720 |
195.48 |
1553 |
97.37 |
73.6 |
369.71 |
254.3 |
451.47 |
185 |
48.50 |
552 |
101.79 |
1.32 |
0.49 |
14.28 |
27.48 |
19 |
1908 |
291.80 |
2775 |
195.67 |
1646 |
97.46 |
96.4 |
369.92 |
304.9 |
451.62 |
310 |
48.54 |
751 |
101.84 |
1.58 |
1.33 |
15.04 |
27.66 |
||
4/8/2023 |
1 |
1385 |
291.85 |
2872 |
195.92 |
2054 |
97.70 |
121.4 |
369.89 |
304.9 |
451.81 |
347 |
48.63 |
630 |
101.87 |
2.18 |
1.64 |
15.28 |
27.91 |
|
7 |
1499 |
291.82 |
2683 |
196.09 |
2063 |
97.90 |
76.1 |
369.82 |
244.3 |
451.96 |
208 |
48.68 |
631 |
101.84 |
1.82 |
1.17 |
15.35 |
27.93 |
||
Dự báo |
13 |
1115 |
291.64 |
2784 |
196.13 |
2743 |
98.05 |
76.0 |
369.71 |
218.0 |
452.12 |
254 |
48.72 |
758 |
101.86 |
1.50 |
0.59 |
15.28 |
27.67 |
|
19 |
1765 |
291.60 |
2842 |
196.22 |
3054 |
98.19 |
97.0 |
369.63 |
271.0 |
452.30 |
213 |
48.75 |
795 |
101.97 |
1.65 |
1.23 |
15.42 |
27.54 |
||
5/8/2023 |
1 |
1925 |
291.79 |
2518 |
196.41 |
2637 |
98.38 |
124.0 |
369.76 |
276.0 |
452.51 |
221 |
48.79 |
715 |
101.97 |
2.22 |
1.72 |
15.51 |
27.33 |
|
7 |
1475 |
291.86 |
2054 |
196.47 |
2476 |
98.55 |
73.0 |
369.82 |
224.0 |
452.69 |
267 |
48.82 |
680 |
101.95 |
1.94 |
1.30 |
15.44 |
27.37 |
||
13 |
1715 |
291.90 |
2279 |
196.52 |
2265 |
98.67 |
85.0 |
369.56 |
230.0 |
452.86 |
289 |
48.86 |
780 |
101.97 |
1.70 |
0.69 |
15.38 |
27.29 |
||
19 |
1850 |
292.04 |
2076 |
196.60 |
2451 |
98.76 |
105.0 |
369.38 |
280.0 |
453.05 |
233 |
48.89 |
710 |
102.07 |
1.74 |
1.12 |
15.51 |
27.08 |
||
6/8/2023 |
1 |
1627 |
292.15 |
1637 |
196.69 |
1843 |
98.87 |
135.0 |
369.53 |
290.0 |
453.26 |
230 |
48.91 |
642 |
102.03 |
2.05 |
1.60 |
15.55 |
26.87 |
|
7 |
1450 |
292.13 |
1483 |
196.77 |
1687 |
98.95 |
110.0 |
369.78 |
240.0 |
453.46 |
201 |
48.93 |
585 |
101.98 |
1.90 |
1.17 |
15.42 |
26.65 |